Có 1 kết quả:

wéi ㄨㄟˊ

1/1

wéi ㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và không bằng phẳng. ◎Như: “thôi ngôi” 崔嵬 cao ngất lởm chởm.
2. (Tính) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng.
3. (Tính) Kì dị. ◎Như: “ngôi tài kiệt sĩ” 嵬才傑士 bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi ngôi 崔嵬 cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân 背嵬軍 nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao ngất: 嵬嵬 Cao vút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi đá gập ghềnh lởm chởm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao chót vót. Như chữ Nguy 巍.

Từ điển Trung-Anh

rocky

Từ ghép 1