Có 2 kết quả:

jiào ㄐㄧㄠˋqiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Pinyin: jiào ㄐㄧㄠˋ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shān 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiệu
Âm Nôm: kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: giu6, kiu4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 54

1/2

jiào ㄐㄧㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

núi cao mà nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].

Từ điển Trung-Anh

highest peak

qiáo ㄑㄧㄠˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.