Có 2 kết quả:
jiào ㄐㄧㄠˋ • qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Quan thoại: jiào ㄐㄧㄠˋ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shān 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山喬
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: shān 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山喬
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Khai dương - 開洋 (Đặng Huy Trứ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ức Trịnh nam Biền - 憶鄭南玭 (Đỗ Phủ)
• Khai dương - 開洋 (Đặng Huy Trứ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ức Trịnh nam Biền - 憶鄭南玭 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].
Từ điển Trung-Anh
highest peak