Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shān 山 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山睪
Nét bút: 丨フ丨丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: UWLJ (山田中十)
Unicode: U+5DA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dịch
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệu giải - 妙解 (Hoàng Văn Hoè)
• Đề Thiên Mụ - 題天姥 (Linh Triệt thiền sư)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) - 雜詩其十(悔將淚眼向東開) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tống Lưu thị lang - 送劉侍郎 (Lý Đoan)
• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)
• Đề Thiên Mụ - 題天姥 (Linh Triệt thiền sư)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) - 雜詩其十(悔將淚眼向東開) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tống Lưu thị lang - 送劉侍郎 (Lý Đoan)
• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi Dịch (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi ở tỉnh Sơn Đông, còn gọi là “Chu Dịch san” 邾嶧山.
2. (Danh) Tên đất ở tỉnh Giang Tô.
3. (Tính) Liền nối không gián đoạn (thế núi).
2. (Danh) Tên đất ở tỉnh Giang Tô.
3. (Tính) Liền nối không gián đoạn (thế núi).
Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi, tên đất.
② Núi liền nối nhau.
② Núi liền nối nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núi liền nối nhau;
② [Yì] Tên núi.
② [Yì] Tên núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi non liên tiếp nhau.
Từ điển Trung-Anh
name of hills in Shandong