Có 2 kết quả:
nì ㄋㄧˋ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shān 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山疑
Nét bút: 丨フ丨ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: UPKO (山心大人)
Unicode: U+5DB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghi, ngực
Âm Nhật (onyomi): ギョク (gyoku), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): さと.い (sato.i)
Âm Hàn: 의, 억
Âm Quảng Đông: ji4, jik6
Âm Nhật (onyomi): ギョク (gyoku), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): さと.い (sato.i)
Âm Hàn: 의, 억
Âm Quảng Đông: ji4, jik6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tương Phi oán - 湘妃怨 (Xà Tường)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tương Phi oán - 湘妃怨 (Xà Tường)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn 舜 chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” 蒼梧山.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi ở Hà Nam)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn 舜 chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” 蒼梧山.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửu nghi núi Cửu-nghi.
② Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
② Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 岐 nghĩa
③;
② Tên núi: 九嶷 Núi Cửu Nghi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
③;
② Tên núi: 九嶷 Núi Cửu Nghi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Cửu nghi, ở Trung Hoa — Một âm là Ngực. Xem Ngực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết. Hiểu biết ( nói về trẻ con bắt đầu hiểu biết về xung quanh ) — Dáng núi cao — Cao cả — Một âm là Nghi.
Từ điển Trung-Anh
name of a mountain in Hunan
Từ ghép 1