Có 1 kết quả:
lǐng ㄌㄧㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: shān 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山領
Nét bút: 丨フ丨ノ丶丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UOIC (山人戈金)
Unicode: U+5DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Âm Nôm: lãnh, lĩnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng5, ling5
Âm Nôm: lãnh, lĩnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng5, ling5
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hoài nội kỳ 2 - 懷內其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ - 洛中訪袁拾遺不遇 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự - 嚴公廳宴,同詠蜀道畫圖,得空字 (Đỗ Phủ)
• Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之 (Phạm Nhữ Dực)
• Thai Dương chu dạ - 邰陽舟夜 (Tùng Thiện Vương)
• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Vĩnh Bình trại đạo trung - 永平寨道中 (Đào Bật)
• Hoài nội kỳ 2 - 懷內其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ - 洛中訪袁拾遺不遇 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự - 嚴公廳宴,同詠蜀道畫圖,得空字 (Đỗ Phủ)
• Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之 (Phạm Nhữ Dực)
• Thai Dương chu dạ - 邰陽舟夜 (Tùng Thiện Vương)
• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo)
• Vĩnh Bình trại đạo trung - 永平寨道中 (Đào Bật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh núi có thể thông ra đường cái. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc” 此地有崇山峻嶺, 茂林修竹 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đất này có núi cao, đỉnh lớn, rừng rậm trúc dài.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) mountain range
(2) mountain ridge
(2) mountain ridge
Từ ghép 61
Bā dá lǐng 八達嶺 • bā shān yuè lǐng 巴山越嶺 • Cháng lǐng 長嶺 • Cháng lǐng xiàn 長嶺縣 • chóng shān jùn lǐng 崇山峻嶺 • Cōng lǐng 蔥嶺 • Dà fēn jiè lǐng 大分界嶺 • Dà jí lǐng 大吉嶺 • Dà xīng ān lǐng 大興安嶺 • Dà xīng ān lǐng dì qū 大興安嶺地區 • Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈 • Dà yǔ lǐng 大庾嶺 • Dài lǐng 帶嶺 • Dài lǐng qū 帶嶺區 • Dū páng lǐng 都龐嶺 • fān shān yuè lǐng 翻山越嶺 • fēn shuǐ lǐng 分水嶺 • fěn hóng fù lǐng què 粉紅腹嶺雀 • gāo lǐng tǔ 高嶺土 • gāo shān lǐng què 高山嶺雀 • Gōng cháng lǐng 弓長嶺 • Gōng cháng lǐng qū 弓長嶺區 • Gōng zhǔ lǐng 公主嶺 • Gōng zhǔ lǐng shì 公主嶺市 • Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 關嶺布依族苗族自治縣 • Guān lǐng xiàn 關嶺縣 • Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城嶺 • guǒ lǐng 果嶺 • hǎi lǐng 海嶺 • hè tóu lǐng què 褐頭嶺雀 • huāng shān yě lǐng 荒山野嶺 • Jiāo lǐng 蕉嶺 • Jiāo lǐng xiàn 蕉嶺縣 • jùn lǐng 峻嶺 • Lǎo ye lǐng 老爺嶺 • lín lǐng què 林嶺雀 • lǐng yíng 嶺巆 • Méng zhǔ lǐng 萌渚嶺 • Nán lǐng 南嶺 • Qí tián lǐng 騎田嶺 • Qín lǐng 秦嶺 • Qín lǐng shān mài 秦嶺山脈 • Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦嶺蜀棧道 • shān lǐng 山嶺 • Shàng gān lǐng 上甘嶺 • Shàng gān lǐng qū 上甘嶺區 • Sōng lǐng 松嶺 • Sōng lǐng qū 松嶺區 • Tiě lǐng 鐵嶺 • Tiě lǐng dì qū 鐵嶺地區 • Tiě lǐng shì 鐵嶺市 • Tiě lǐng xiàn 鐵嶺縣 • Wēn lǐng 溫嶺 • Wēn lǐng shì 溫嶺市 • Wū yī lǐng 烏伊嶺 • Wū yī lǐng qū 烏伊嶺區 • wǔ lǐng 五嶺 • Xìng huā lǐng 杏花嶺 • Xìng huā lǐng qū 杏花嶺區 • Yuè chéng lǐng 越城嶺 • zhōng yāng hǎi lǐng 中央海嶺