Có 1 kết quả:

lǐng ㄌㄧㄥˇ
Âm Pinyin: lǐng ㄌㄧㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: shān 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丶丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UOIC (山人戈金)
Unicode: U+5DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Âm Nôm: lãnh, lĩnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leng5, ling5

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

1/1

lǐng ㄌㄧㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đỉnh núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi có thể thông ra đường cái. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc” 此地有崇山峻嶺, 茂林修竹 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đất này có núi cao, đỉnh lớn, rừng rậm trúc dài.
2. (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Ngũ Lĩnh” 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh” 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
4. (Danh) “Hồng Lĩnh” 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán” 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain range
(2) mountain ridge

Từ ghép 61

Bā dá lǐng 八達嶺bā shān yuè lǐng 巴山越嶺Cháng lǐng 長嶺Cháng lǐng xiàn 長嶺縣chóng shān jùn lǐng 崇山峻嶺Cōng lǐng 蔥嶺Dà fēn jiè lǐng 大分界嶺Dà jí lǐng 大吉嶺Dà xīng ān lǐng 大興安嶺Dà xīng ān lǐng dì qū 大興安嶺地區Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈Dà yǔ lǐng 大庾嶺Dài lǐng 帶嶺Dài lǐng qū 帶嶺區Dū páng lǐng 都龐嶺fān shān yuè lǐng 翻山越嶺fēn shuǐ lǐng 分水嶺fěn hóng fù lǐng què 粉紅腹嶺雀gāo lǐng tǔ 高嶺土gāo shān lǐng què 高山嶺雀Gōng cháng lǐng 弓長嶺Gōng cháng lǐng qū 弓長嶺區Gōng zhǔ lǐng 公主嶺Gōng zhǔ lǐng shì 公主嶺市Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 關嶺布依族苗族自治縣Guān lǐng xiàn 關嶺縣Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城嶺guǒ lǐng 果嶺hǎi lǐng 海嶺hè tóu lǐng què 褐頭嶺雀huāng shān yě lǐng 荒山野嶺Jiāo lǐng 蕉嶺Jiāo lǐng xiàn 蕉嶺縣jùn lǐng 峻嶺Lǎo ye lǐng 老爺嶺lín lǐng què 林嶺雀lǐng yíng 嶺巆Méng zhǔ lǐng 萌渚嶺Nán lǐng 南嶺Qí tián lǐng 騎田嶺Qín lǐng 秦嶺Qín lǐng shān mài 秦嶺山脈Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦嶺蜀棧道shān lǐng 山嶺Shàng gān lǐng 上甘嶺Shàng gān lǐng qū 上甘嶺區Sōng lǐng 松嶺Sōng lǐng qū 松嶺區Tiě lǐng 鐵嶺Tiě lǐng dì qū 鐵嶺地區Tiě lǐng shì 鐵嶺市Tiě lǐng xiàn 鐵嶺縣Wēn lǐng 溫嶺Wēn lǐng shì 溫嶺市Wū yī lǐng 烏伊嶺Wū yī lǐng qū 烏伊嶺區wǔ lǐng 五嶺Xìng huā lǐng 杏花嶺Xìng huā lǐng qū 杏花嶺區Yuè chéng lǐng 越城嶺zhōng yāng hǎi lǐng 中央海嶺