Có 2 kết quả:

ㄒㄩˋㄩˇ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm là “dữ” hay “dư”.

ㄩˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảo nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm là “dữ” hay “dư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo nhỏ: Các đảo (lớn và nhỏ).

Từ điển Trung-Anh

islet

Từ ghép 13