Có 2 kết quả:
xù ㄒㄩˋ • yǔ ㄩˇ
Tổng nét: 16
Bộ: shān 山 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山與
Nét bút: 丨フ丨ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UHXC (山竹重金)
Unicode: U+5DBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dữ, tự
Âm Nôm: dữ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: jyu4, zeoi6
Âm Nôm: dữ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: jyu4, zeoi6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠 (Trần Đình Tân)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)
• Phiếm Động Đình hồ - 泛洞庭湖 (Nguyễn Gia Cát)
• Quy Vương Quan thứ niên tác - 歸王官次年作 (Tư Không Đồ)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)
• Phiếm Động Đình hồ - 泛洞庭湖 (Nguyễn Gia Cát)
• Quy Vương Quan thứ niên tác - 歸王官次年作 (Tư Không Đồ)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đảo nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đảo nhỏ: 島嶼 Các đảo (lớn và nhỏ).
Từ điển Trung-Anh
islet
Từ ghép 13