Có 2 kết quả:
wēi ㄨㄟ • wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 20
Bộ: shān 山 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山魏
Nét bút: 丨フ丨ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: UHVI (山竹女戈)
Unicode: U+5DCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nguy
Âm Nôm: ngoai, nguy
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: ngai4
Âm Nôm: ngoai, nguy
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: ngai4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Thân thường thang dược - 親嘗湯藥 (Quách Cư Kính)
• Vạn Tuế lâu - 萬歲樓 (Vương Xương Linh)
• Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Thân thường thang dược - 親嘗湯藥 (Quách Cư Kính)
• Vạn Tuế lâu - 萬歲樓 (Vương Xương Linh)
• Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao lớn sừng sững
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: “nguy nguy hồ duy thiên vi đại” 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái dáng cao lớn (lồng lộng). Như nguy nguy hồ duy thiên vi đại 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy chỉ trời là lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cao sừng sững, cao lớn, đồ sộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao chót vót.
Từ điển Trung-Anh
(1) lofty
(2) towering
(3) Taiwan pr. [wei2]
(2) towering
(3) Taiwan pr. [wei2]
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: “nguy nguy hồ duy thiên vi đại” 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.