Có 2 kết quả:

wēi ㄨㄟwéi ㄨㄟˊ
Âm Pinyin: wēi ㄨㄟ, wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 20
Bộ: shān 山 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: UHVI (山竹女戈)
Unicode: U+5DCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nguy
Âm Nôm: ngoai, nguy
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai4

Tự hình 4

Dị thể 3

1/2

wēi ㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao lớn sừng sững

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: “nguy nguy hồ duy thiên vi đại” 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tả cái dáng cao lớn (lồng lộng). Như nguy nguy hồ duy thiên vi đại 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy chỉ trời là lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cao sừng sững, cao lớn, đồ sộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao chót vót.

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) towering
(3) Taiwan pr. [wei2]

Từ ghép 9

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: “nguy nguy hồ duy thiên vi đại” 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.