Có 1 kết quả:
diān ㄉㄧㄢ
Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ
Tổng nét: 22
Bộ: shān 山 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山顚
Nét bút: 丨フ丨ノフ丨フ一一一フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UPCC (山心金金)
Unicode: U+5DD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: shān 山 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山顚
Nét bút: 丨フ丨ノフ丨フ一一一フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UPCC (山心金金)
Unicode: U+5DD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いただき (itadaki)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din1
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いただき (itadaki)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi, chỏm núi
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “điên” 巔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi): 泰山之巓 Đỉnh núi Thái Sơn; 可以橫絕峨嵋巓 Có thể cắt đứt ngang đỉnh núi Nga Mi (Lí Bạch: Thục đạo nan). Cv. 巓.
Từ điển Trung-Anh
(1) same as 巔|巅[dian1]
(2) summit
(3) mountain peak
(4) mountain top
(2) summit
(3) mountain peak
(4) mountain top