Có 1 kết quả:
yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 22
Bộ: shān 山 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山嚴
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: URRK (山口口大)
Unicode: U+5DD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nham
Âm Nôm: ngồm, nham, nhem, nhom
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa), いわお (iwao), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 암, 엄
Âm Quảng Đông: ngaam4
Âm Nôm: ngồm, nham, nhem, nhom
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa), いわお (iwao), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 암, 엄
Âm Quảng Đông: ngaam4
Tự hình 3
Dị thể 10
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Phổ Minh tự - 遊普明寺 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú - 十一月過泊詠山曉住 (Trần Minh Tông)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Phạm Vân)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)
• Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú - 十一月過泊詠山曉住 (Trần Minh Tông)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Phạm Vân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao ngất.
2. (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
3. (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: “nham ấp” 巖邑 ấp hiểm yếu.
4. (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: “nham tường” 巖牆 tường cao ngất. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” 是故知命者, 不立乎巖牆之下 (Tận tâm thượng 盡心上) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.
2. (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
3. (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: “nham ấp” 巖邑 ấp hiểm yếu.
4. (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: “nham tường” 巖牆 tường cao ngất. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” 是故知命者, 不立乎巖牆之下 (Tận tâm thượng 盡心上) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vách núi: 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.
Từ điển Trung-Anh
variant of 岩[yan2]
Từ ghép 8