Có 2 kết quả:
Cháo ㄔㄠˊ • cháo ㄔㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chuān 巛 (+8 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱巛果
Nét bút: フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VVWD (女女田木)
Unicode: U+5DE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đề Trương tư mã biệt thự - 題張司馬別墅 (Lý Tần)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Quy yến - 歸燕 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Triêu vũ - 朝雨 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 2 - 重遊何氏其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
• Đề Trương tư mã biệt thự - 題張司馬別墅 (Lý Tần)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Quy yến - 歸燕 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Triêu vũ - 朝雨 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 2 - 重遊何氏其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chao
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tổ chim, ổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim;
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.
Từ điển Trung-Anh
nest
Từ ghép 37
cháo xué 巢穴 • fěi cháo 匪巢 • fēng cháo 蜂巢 • fēng cháo wèi 蜂巢胃 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢无完卵 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢無完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • jīng cháo 精巢 • Jū cháo 居巢 • Jū cháo qū 居巢区 • Jū cháo qū 居巢區 • kōng cháo 空巢 • luǎn cháo 卵巢 • luǎn cháo wō 卵巢窝 • luǎn cháo wō 卵巢窩 • luǎn jīng cháo 卵精巢 • niǎo cháo 鳥巢 • niǎo cháo 鸟巢 • nuǎn cháo guǎn jiā 暖巢管家 • qīng cháo 倾巢 • qīng cháo 傾巢 • qīng cháo ér chū 倾巢而出 • qīng cháo ér chū 傾巢而出 • qīng cháo lái fàn 倾巢来犯 • qīng cháo lái fàn 傾巢來犯 • Què cháo 雀巢 • què cháo jiū zhàn 鵲巢鳩占 • què cháo jiū zhàn 鹊巢鸠占 • wō cháo 窝巢 • wō cháo 窩巢 • xiāng cháo 香巢 • Yàn cháo 燕巢 • Yàn cháo xiāng 燕巢乡 • Yàn cháo xiāng 燕巢鄉 • yíng cháo 營巢 • yíng cháo 营巢