Có 2 kết quả:
Cháo ㄔㄠˊ • cháo ㄔㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chuān 巛 (+8 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱巛果
Nét bút: フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VVWD (女女田木)
Unicode: U+5DE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Hoán khê sa (Lâu thượng tình thiên bích tứ thuỳ) - 浣溪沙(樓上晴天碧四垂) (Chu Bang Ngạn)
• Phong (I) - 蜂 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 095 - 山居百詠其九十五 (Tông Bản thiền sư)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Thước sào 1 - 鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Hoán khê sa (Lâu thượng tình thiên bích tứ thuỳ) - 浣溪沙(樓上晴天碧四垂) (Chu Bang Ngạn)
• Phong (I) - 蜂 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 095 - 山居百詠其九十五 (Tông Bản thiền sư)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Thước sào 1 - 鵲巢 1 (Khổng Tử)
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chao
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tổ chim, ổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim;
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.
Từ điển Trung-Anh
nest
Từ ghép 37
cháo xué 巢穴 • fěi cháo 匪巢 • fēng cháo 蜂巢 • fēng cháo wèi 蜂巢胃 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢无完卵 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢無完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • jīng cháo 精巢 • Jū cháo 居巢 • Jū cháo qū 居巢区 • Jū cháo qū 居巢區 • kōng cháo 空巢 • luǎn cháo 卵巢 • luǎn cháo wō 卵巢窝 • luǎn cháo wō 卵巢窩 • luǎn jīng cháo 卵精巢 • niǎo cháo 鳥巢 • niǎo cháo 鸟巢 • nuǎn cháo guǎn jiā 暖巢管家 • qīng cháo 倾巢 • qīng cháo 傾巢 • qīng cháo ér chū 倾巢而出 • qīng cháo ér chū 傾巢而出 • qīng cháo lái fàn 倾巢来犯 • qīng cháo lái fàn 傾巢來犯 • Què cháo 雀巢 • què cháo jiū zhàn 鵲巢鳩占 • què cháo jiū zhàn 鹊巢鸠占 • wō cháo 窝巢 • wō cháo 窩巢 • xiāng cháo 香巢 • Yàn cháo 燕巢 • Yàn cháo xiāng 燕巢乡 • Yàn cháo xiāng 燕巢鄉 • yíng cháo 營巢 • yíng cháo 营巢