Có 2 kết quả:

Zuǒ ㄗㄨㄛˇzuǒ ㄗㄨㄛˇ
Âm Quan thoại: Zuǒ ㄗㄨㄛˇ, zuǒ ㄗㄨㄛˇ
Tổng nét: 5
Bộ: gōng 工 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𠂇
Nét bút: 一ノ一丨一
Thương Hiệt: KM (大一)
Unicode: U+5DE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tả
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): ひだり (hidari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zo2

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zuǒ ㄗㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bên trái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên trái. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài, “hướng tả chuyển” quay về bên trái, “tiền hậu tả hữu” đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
2. (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎Như: “sơn tả” phía đông của núi, “giang tả” phía đông của sông.
3. (Danh) Họ “Tả”.
4. (Tính) Ở phía tay trái. ◎Như: “tả phương” phía trái, “tả diện” mặt bên trái.
5. (Tính) Cấp tiến. ◎Như: “tả phái” phe tả.
6. (Tính) Không chính đính. ◎Như: “tả đạo hoặc chúng” đạo dối lừa chúng.
7. (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎Như: “ý kiến tương tả” ý kiến khác nhau.
8. (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎Như: “tả kế” đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
9. (Phó) Giáng xuống. ◎Như: “tả thiên” bị giáng chức.
10. (Phó) Sai, lệch. ◎Như: “nhĩ tưởng tả liễu” anh nghĩ sai rồi, “tha thuyết tả liễu” anh ấy nói trật rồi.
11. Một âm là “tá”. (Động) Giúp, phụ tá. § Thông “tá” .
12. (Động) Chứng nghiệm. ◎Như: “chứng tá” người làm chứng.
13. (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎Như: “dĩ ngu tá hữu” để làm vui cho người hầu hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông gọi là sơn tả , giang đông gọi là giang tả , v.v.
③ Bất tiện, như tả kế kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả .
④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng đạo dối lừa chúng.
⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên .
⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá .
⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá người làm chứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bên) trái: Quay về bên trái; Tay trái. (Ngr) Phía đông: Phía đông núi;
② Quá ngoan cố, tả: Hai phe tả và hữu;
③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: Càng nói càng sai; Anh nghĩ sai rồi; Kế dở; Không hợp nhau;
④ Khác, khác nhau: Ý kiến khác nhau;
⑤ (văn) Không ngay chính, tà: Tà đạo;
⑥ (văn) Phía đông: Phía đông sông; Phía đông núi;
⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như , bộ );
⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc;
⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp;
⑩ [Zuô] (Họ) Tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phía tay trái. Bên trái. Thành ngữ: Tả phù hữu bật ( bên trái nâng bên phải giúp, chỉ sự giúp đỡ của nhiều người, từ nhiều phía ) — Phía đông ( đứng xoay lưng về hướng bắc, ngó mặt về hướng nam, thì bên trái là hướng đông, do đó gọi hướng đông là Tả ) — Không thuận tiện. Trái lẽ — Ở dưới — Xuống dưới. Giáng xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) left
(2) the Left (politics)
(3) east
(4) unorthodox
(5) queer
(6) wrong
(7) differing
(8) opposite
(9) variant of [zuo3]

Từ ghép 98

Bā lín zuǒ 巴林左Bā lín zuǒ qí 巴林左旗bái zuǒ 白左bù wèi zuǒ yòu tǎn 不为左右袒bù wèi zuǒ yòu tǎn 不為左右袒Chóng zuǒ 崇左Chóng zuǒ shì 崇左市É ěr gǔ nà zuǒ qí 額爾古納左旗É ěr gǔ nà zuǒ qí 额尔古纳左旗Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科尔沁左翼后Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科爾沁左翼後Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科尔沁左翼后旗Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科爾沁左翼後旗Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科尔沁左翼中Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科爾沁左翼中Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科尔沁左翼中旗Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科爾沁左翼中旗lín zuǒ 邻左lín zuǒ 鄰左nán zuǒ nǚ yòu 男左女右nìng zuǒ wù yòu 宁左勿右nìng zuǒ wù yòu 寧左勿右páng mén zuǒ dào 旁門左道páng mén zuǒ dào 旁门左道Sū ní tè zuǒ qí 苏尼特左旗Sū ní tè zuǒ qí 蘇尼特左旗Tǔ mò tè zuǒ qí 土默特左旗wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他xiāng zuǒ 相左xiàng zuǒ guǎi 向左拐Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴尔虎左旗Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴爾虎左旗zuǒ biān 左边zuǒ biān 左邊zuǒ bian 左边zuǒ bian 左邊zuǒ bianr 左边儿zuǒ bianr 左邊兒zuǒ bu guò 左不过zuǒ bu guò 左不過zuǒ cè 左侧zuǒ cè 左側zuǒ dào huò zhòng 左道惑众zuǒ dào huò zhòng 左道惑眾zuǒ duì qí 左对齐zuǒ duì qí 左對齊zuǒ duò 左舵zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼zuǒ gù yòu pàn 左顾右盼zuǒ jiàn tóu 左箭头zuǒ jiàn tóu 左箭頭zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭头键zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭頭鍵zuǒ jìn 左近zuǒ lín yòu lǐ 左邻右里zuǒ lín yòu lǐ 左鄰右里zuǒ lín yòu shè 左邻右舍zuǒ lín yòu shè 左鄰右舍zuǒ lún shǒu qiāng 左輪手槍zuǒ lún shǒu qiāng 左轮手枪zuǒ miàn 左面zuǒ pài 左派zuǒ piě zi 左撇子zuǒ qián wèi 左前卫zuǒ qián wèi 左前衛zuǒ qīng 左倾zuǒ qīng 左傾zuǒ qīng jī huì zhǔ yì 左倾机会主义zuǒ qīng jī huì zhǔ yì 左傾機會主義zuǒ quàn 左券zuǒ quàn zài wò 左券在握zuǒ sǎng zi 左嗓子zuǒ shàng 左上zuǒ shǒu 左手zuǒ shǒu 左首zuǒ sī yòu xiǎng 左思右想zuǒ tǎn 左袒zuǒ xià 左下zuǒ xián 左舷zuǒ yì 左翼zuǒ yòu 左右zuǒ yòu féng yuán 左右逢源zuǒ yòu gòng lì 左右共利zuǒ yòu gōu quán 左右勾拳zuǒ yòu kāi gōng 左右开弓zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓zuǒ yòu liǎng nán 左右两难zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難zuǒ yòu shǒu 左右手zuǒ yòu tǎn 左右袒zuǒ zhī yòu chù 左支右絀zuǒ zhī yòu chù 左支右绌zuǒ zhì yòu 左至右zuǒ zhuǎn 左轉zuǒ zhuǎn 左转zuǒ zì tóu 左字头zuǒ zì tóu 左字頭