Có 2 kết quả:
Zuǒ ㄗㄨㄛˇ • zuǒ ㄗㄨㄛˇ
Tổng nét: 5
Bộ: gōng 工 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸𠂇工
Nét bút: 一ノ一丨一
Thương Hiệt: KM (大一)
Unicode: U+5DE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tả
Âm Nôm: tá
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): ひだり (hidari)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: zo2
Âm Nôm: tá
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): ひだり (hidari)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: zo2
Tự hình 6
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Âm Sơn - 陰山 (Gia Luật Sở Tài)
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Tái hạ - 塞下 (Thường Kiến)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Tái hạ - 塞下 (Thường Kiến)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zuo
Từ ghép 39
Ā lā shàn Zuǒ qí 阿拉善左旗 • Chūn qiū Zuǒ shì Zhuàn 春秋左氏传 • Chūn qiū Zuǒ shì Zhuàn 春秋左氏傳 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治县 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治縣 • Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng 中国左翼作家联盟 • Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng 中國左翼作家聯盟 • Zuǒ àn 左岸 • Zuǒ gòng 左貢 • Zuǒ gòng 左贡 • Zuǒ gòng xiàn 左貢縣 • Zuǒ gòng xiàn 左贡县 • Zuǒ lā 左拉 • Zuǒ Lián 左联 • Zuǒ Lián 左聯 • Zuǒ Qiū míng 左丘明 • Zuǒ quán 左权 • Zuǒ quán 左權 • Zuǒ quán xiàn 左权县 • Zuǒ quán xiàn 左權縣 • Zuǒ shì Chūn qiū 左氏春秋 • Zuǒ Sī 左思 • Zuǒ yíng 左營 • Zuǒ yíng 左营 • Zuǒ yíng qū 左營區 • Zuǒ yíng qū 左营区 • Zuǒ yún 左云 • Zuǒ yún 左雲 • Zuǒ yún xiàn 左云县 • Zuǒ yún xiàn 左雲縣 • Zuǒ zhèn 左鎮 • Zuǒ zhèn 左镇 • Zuǒ zhèn xiāng 左鎮鄉 • Zuǒ zhèn xiāng 左镇乡 • Zuǒ Zhuàn 左传 • Zuǒ Zhuàn 左傳 • Zuǒ Zōng táng 左宗棠 • Zuǒ Zōng táng jī 左宗棠雞 • Zuǒ Zōng táng jī 左宗棠鸡
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bên trái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên trái. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài, “hướng tả chuyển” 向左轉 quay về bên trái, “tiền hậu tả hữu” 前後左右 đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
2. (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎Như: “sơn tả” 山左 phía đông của núi, “giang tả” 江左 phía đông của sông.
3. (Danh) Họ “Tả”.
4. (Tính) Ở phía tay trái. ◎Như: “tả phương” 左方 phía trái, “tả diện” 左面 mặt bên trái.
5. (Tính) Cấp tiến. ◎Như: “tả phái” 左派 phe tả.
6. (Tính) Không chính đính. ◎Như: “tả đạo hoặc chúng” 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
7. (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎Như: “ý kiến tương tả” 相左 ý kiến khác nhau.
8. (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎Như: “tả kế” 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
9. (Phó) Giáng xuống. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
10. (Phó) Sai, lệch. ◎Như: “nhĩ tưởng tả liễu” 你想左了 anh nghĩ sai rồi, “tha thuyết tả liễu” 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
11. Một âm là “tá”. (Động) Giúp, phụ tá. § Thông “tá” 佐.
12. (Động) Chứng nghiệm. ◎Như: “chứng tá” 證左 người làm chứng.
13. (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎Như: “dĩ ngu tá hữu” 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
2. (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎Như: “sơn tả” 山左 phía đông của núi, “giang tả” 江左 phía đông của sông.
3. (Danh) Họ “Tả”.
4. (Tính) Ở phía tay trái. ◎Như: “tả phương” 左方 phía trái, “tả diện” 左面 mặt bên trái.
5. (Tính) Cấp tiến. ◎Như: “tả phái” 左派 phe tả.
6. (Tính) Không chính đính. ◎Như: “tả đạo hoặc chúng” 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
7. (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎Như: “ý kiến tương tả” 相左 ý kiến khác nhau.
8. (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎Như: “tả kế” 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
9. (Phó) Giáng xuống. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
10. (Phó) Sai, lệch. ◎Như: “nhĩ tưởng tả liễu” 你想左了 anh nghĩ sai rồi, “tha thuyết tả liễu” 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
11. Một âm là “tá”. (Động) Giúp, phụ tá. § Thông “tá” 佐.
12. (Động) Chứng nghiệm. ◎Như: “chứng tá” 證左 người làm chứng.
13. (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎Như: “dĩ ngu tá hữu” 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
③ Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.
② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
③ Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bên) trái: 向左轉 Quay về bên trái; 左手 Tay trái. (Ngr) Phía đông: 山左 Phía đông núi;
② Quá ngoan cố, tả: 左右兩派 Hai phe tả và hữu;
③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: 越說越左 Càng nói càng sai; 你想左了 Anh nghĩ sai rồi; 左計 Kế dở; 相左 Không hợp nhau;
④ Khác, khác nhau: 意見相左 Ý kiến khác nhau;
⑤ (văn) Không ngay chính, tà: 左道 Tà đạo;
⑥ (văn) Phía đông: 江左 Phía đông sông; 山左 Phía đông núi;
⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như 佐, bộ 亻);
⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc;
⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp;
⑩ [Zuô] (Họ) Tả.
② Quá ngoan cố, tả: 左右兩派 Hai phe tả và hữu;
③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: 越說越左 Càng nói càng sai; 你想左了 Anh nghĩ sai rồi; 左計 Kế dở; 相左 Không hợp nhau;
④ Khác, khác nhau: 意見相左 Ý kiến khác nhau;
⑤ (văn) Không ngay chính, tà: 左道 Tà đạo;
⑥ (văn) Phía đông: 江左 Phía đông sông; 山左 Phía đông núi;
⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như 佐, bộ 亻);
⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc;
⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp;
⑩ [Zuô] (Họ) Tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phía tay trái. Bên trái. Thành ngữ: Tả phù hữu bật ( bên trái nâng bên phải giúp, chỉ sự giúp đỡ của nhiều người, từ nhiều phía ) — Phía đông ( đứng xoay lưng về hướng bắc, ngó mặt về hướng nam, thì bên trái là hướng đông, do đó gọi hướng đông là Tả ) — Không thuận tiện. Trái lẽ — Ở dưới — Xuống dưới. Giáng xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) left
(2) the Left (politics)
(3) east
(4) unorthodox
(5) queer
(6) wrong
(7) differing
(8) opposite
(9) variant of 佐[zuo3]
(2) the Left (politics)
(3) east
(4) unorthodox
(5) queer
(6) wrong
(7) differing
(8) opposite
(9) variant of 佐[zuo3]
Từ ghép 98
Bā lín zuǒ 巴林左 • Bā lín zuǒ qí 巴林左旗 • bái zuǒ 白左 • bù wèi zuǒ yòu tǎn 不为左右袒 • bù wèi zuǒ yòu tǎn 不為左右袒 • Chóng zuǒ 崇左 • Chóng zuǒ shì 崇左市 • É ěr gǔ nà zuǒ qí 額爾古納左旗 • É ěr gǔ nà zuǒ qí 额尔古纳左旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科尔沁左翼后 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科爾沁左翼後 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科尔沁左翼后旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科爾沁左翼後旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科尔沁左翼中 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科爾沁左翼中 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科尔沁左翼中旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科爾沁左翼中旗 • lín zuǒ 邻左 • lín zuǒ 鄰左 • nán zuǒ nǚ yòu 男左女右 • nìng zuǒ wù yòu 宁左勿右 • nìng zuǒ wù yòu 寧左勿右 • páng mén zuǒ dào 旁門左道 • páng mén zuǒ dào 旁门左道 • Sū ní tè zuǒ qí 苏尼特左旗 • Sū ní tè zuǒ qí 蘇尼特左旗 • Tǔ mò tè zuǒ qí 土默特左旗 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他 • xiāng zuǒ 相左 • xiàng zuǒ guǎi 向左拐 • Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴尔虎左旗 • Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴爾虎左旗 • zuǒ biān 左边 • zuǒ biān 左邊 • zuǒ bian 左边 • zuǒ bian 左邊 • zuǒ bianr 左边儿 • zuǒ bianr 左邊兒 • zuǒ bu guò 左不过 • zuǒ bu guò 左不過 • zuǒ cè 左侧 • zuǒ cè 左側 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑众 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑眾 • zuǒ duì qí 左对齐 • zuǒ duì qí 左對齊 • zuǒ duò 左舵 • zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼 • zuǒ gù yòu pàn 左顾右盼 • zuǒ jiàn tóu 左箭头 • zuǒ jiàn tóu 左箭頭 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭头键 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭頭鍵 • zuǒ jìn 左近 • zuǒ lín yòu lǐ 左邻右里 • zuǒ lín yòu lǐ 左鄰右里 • zuǒ lín yòu shè 左邻右舍 • zuǒ lín yòu shè 左鄰右舍 • zuǒ lún shǒu qiāng 左輪手槍 • zuǒ lún shǒu qiāng 左轮手枪 • zuǒ miàn 左面 • zuǒ pài 左派 • zuǒ piě zi 左撇子 • zuǒ qián wèi 左前卫 • zuǒ qián wèi 左前衛 • zuǒ qīng 左倾 • zuǒ qīng 左傾 • zuǒ qīng jī huì zhǔ yì 左倾机会主义 • zuǒ qīng jī huì zhǔ yì 左傾機會主義 • zuǒ quàn 左券 • zuǒ quàn zài wò 左券在握 • zuǒ sǎng zi 左嗓子 • zuǒ shàng 左上 • zuǒ shǒu 左手 • zuǒ shǒu 左首 • zuǒ sī yòu xiǎng 左思右想 • zuǒ tǎn 左袒 • zuǒ xià 左下 • zuǒ xián 左舷 • zuǒ yì 左翼 • zuǒ yòu 左右 • zuǒ yòu féng yuán 左右逢源 • zuǒ yòu gòng lì 左右共利 • zuǒ yòu gōu quán 左右勾拳 • zuǒ yòu kāi gōng 左右开弓 • zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓 • zuǒ yòu liǎng nán 左右两难 • zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難 • zuǒ yòu shǒu 左右手 • zuǒ yòu tǎn 左右袒 • zuǒ zhī yòu chù 左支右絀 • zuǒ zhī yòu chù 左支右绌 • zuǒ zhì yòu 左至右 • zuǒ zhuǎn 左轉 • zuǒ zhuǎn 左转 • zuǒ zì tóu 左字头 • zuǒ zì tóu 左字頭