Có 1 kết quả:

qiǎo ㄑㄧㄠˇ

1/1

qiǎo ㄑㄧㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khéo léo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: “linh xảo” 靈巧 bén nhạy.
2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” 巧手 khéo tay.
3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” 巧笑 tươi cười.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” 巧言 lời nói dối.
5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch 劉大白: “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” 花兒真好, 價兒真巧, 春光賤賣憑人要 (Mại hoa nữ 賣花女).
6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” 千機萬巧盡成空 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó.
8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” 湊巧 không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” 可巧鳳姐之兄王仁也正進京 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.

Từ điển Thiều Chửu

① Khéo.
② Tươi, như xảo tiếu 巧笑 cười tươi.
③ Dối giả, như xảo ngôn 巧言 nói dối giả.
④ Vừa hay, như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp.
⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khéo, khéo léo, tài khéo: 他的手眞巧 Anh ấy rất khéo tay; 乞巧 Xin tài khéo (tục lệ đến ngày 7 tháng 7 cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ, để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái);
② Vừa đúng lúc, vừa vặn: 來得眞巧 Đến vừa đúng lúc;
③ (văn) Tươi xinh: 巧笑 Cười tươi;
④ (văn) Giả dối: 巧言 Lời nói giả dối;
⑤ 【巧月】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo — Cái tài khéo — Không hẹn mà gặp. Đúng lúc. Vừa khéo.

Từ điển Trung-Anh

(1) opportunely
(2) coincidentally
(3) as it happens
(4) skillful
(5) timely

Từ ghép 77

bù còu qiǎo 不凑巧bù còu qiǎo 不湊巧bù qiǎo 不巧còu qiǎo 凑巧còu qiǎo 湊巧gāng qiǎo 刚巧gāng qiǎo 剛巧guāi qiǎo 乖巧huā qiǎo 花巧huā yán qiǎo yǔ 花言巧語huā yán qiǎo yǔ 花言巧语jī qiǎo 机巧jī qiǎo 機巧jì qiǎo 伎巧jì qiǎo 技巧jīng qiǎo 精巧kě qiǎo 可巧lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 來得早不如來得巧lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 来得早不如来得巧líng qiǎo 灵巧líng qiǎo 靈巧màn gōng chū qiǎo jiàng 慢工出巧匠miù qiǎo 繆巧miù qiǎo 缪巧nòng qiǎo chéng zhuō 弄巧成拙nòng qiǎo fǎn zhuō 弄巧反拙pèng qiǎo 碰巧piān qiǎo 偏巧qī qiǎo bǎn 七巧板qià qiǎo 恰巧qiǎo biàn 巧辩qiǎo biàn 巧辯qiǎo fù 巧妇qiǎo fù 巧婦qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧妇难为无米之炊qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊qiǎo gàn 巧干qiǎo gàn 巧幹qiǎo gù qiú 巧固球qiǎo hé 巧合qiǎo jì 巧計qiǎo jì 巧计qiǎo jiàng 巧匠qiǎo kè lì 巧克力qiǎo kè lì cuì piàn 巧克力脆片qiǎo lì míng mù 巧立名目qiǎo miào 巧妙qiǎo rén 巧人qiǎo shé rú huáng 巧舌如簧qiǎo shǒu 巧手qiǎo zhà 巧詐qiǎo zhà 巧诈qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧詐不如拙誠qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧诈不如拙诚qīng qiǎo 輕巧qīng qiǎo 轻巧qǔ qiǎo 取巧shǒu qiǎo 手巧shú néng shēng qiǎo 熟能生巧tǎo qiǎo 討巧tǎo qiǎo 讨巧tóu jī qǔ qiǎo 投机取巧tóu jī qǔ qiǎo 投機取巧wú qiǎo bù chéng shū 无巧不成书wú qiǎo bù chéng shū 無巧不成書xiān qiǎo 纖巧xiān qiǎo 纤巧xiǎo qiǎo 小巧xiǎo qiǎo líng lóng 小巧玲珑xiǎo qiǎo líng lóng 小巧玲瓏xīn líng shǒu qiǎo 心灵手巧xīn líng shǒu qiǎo 心靈手巧yá jī qiǎo zhì 牙机巧制yá jī qiǎo zhì 牙機巧制yǔ yīn jì qiǎo 語音技巧yǔ yīn jì qiǎo 语音技巧zhèng qiǎo 正巧