Có 1 kết quả:
qiǎo ㄑㄧㄠˇ
Tổng nét: 5
Bộ: gōng 工 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰工丂
Nét bút: 一丨一一フ
Thương Hiệt: MMVS (一一女尸)
Unicode: U+5DE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xảo
Âm Nôm: xảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たく.み (taku.mi), たく.む (taku.mu), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: haau2, kiu2
Âm Nôm: xảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たく.み (taku.mi), たく.む (taku.mu), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: haau2, kiu2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thái phụng trục duy đê - 彩鳳逐帷低 (Triệu Hỗ)
• Thất tịch - 七夕 (Dương Phác)
• Thu tứ kỳ 3 - 秋思其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thái phụng trục duy đê - 彩鳳逐帷低 (Triệu Hỗ)
• Thất tịch - 七夕 (Dương Phác)
• Thu tứ kỳ 3 - 秋思其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khéo léo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: “linh xảo” 靈巧 bén nhạy.
2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” 巧手 khéo tay.
3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” 巧笑 tươi cười.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” 巧言 lời nói dối.
5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch 劉大白: “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” 花兒真好, 價兒真巧, 春光賤賣憑人要 (Mại hoa nữ 賣花女).
6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” 千機萬巧盡成空 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó.
8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” 湊巧 không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” 可巧鳳姐之兄王仁也正進京 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.
2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” 巧手 khéo tay.
3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” 巧笑 tươi cười.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” 巧言 lời nói dối.
5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch 劉大白: “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” 花兒真好, 價兒真巧, 春光賤賣憑人要 (Mại hoa nữ 賣花女).
6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” 千機萬巧盡成空 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó.
8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” 湊巧 không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” 可巧鳳姐之兄王仁也正進京 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
① Khéo.
② Tươi, như xảo tiếu 巧笑 cười tươi.
③ Dối giả, như xảo ngôn 巧言 nói dối giả.
④ Vừa hay, như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp.
⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.
② Tươi, như xảo tiếu 巧笑 cười tươi.
③ Dối giả, như xảo ngôn 巧言 nói dối giả.
④ Vừa hay, như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp.
⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo, khéo léo, tài khéo: 他的手眞巧 Anh ấy rất khéo tay; 乞巧 Xin tài khéo (tục lệ đến ngày 7 tháng 7 cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ, để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái);
② Vừa đúng lúc, vừa vặn: 來得眞巧 Đến vừa đúng lúc;
③ (văn) Tươi xinh: 巧笑 Cười tươi;
④ (văn) Giả dối: 巧言 Lời nói giả dối;
⑤ 【巧月】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.
② Vừa đúng lúc, vừa vặn: 來得眞巧 Đến vừa đúng lúc;
③ (văn) Tươi xinh: 巧笑 Cười tươi;
④ (văn) Giả dối: 巧言 Lời nói giả dối;
⑤ 【巧月】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khéo léo — Cái tài khéo — Không hẹn mà gặp. Đúng lúc. Vừa khéo.
Từ điển Trung-Anh
(1) opportunely
(2) coincidentally
(3) as it happens
(4) skillful
(5) timely
(2) coincidentally
(3) as it happens
(4) skillful
(5) timely
Từ ghép 77
bù còu qiǎo 不凑巧 • bù còu qiǎo 不湊巧 • bù qiǎo 不巧 • còu qiǎo 凑巧 • còu qiǎo 湊巧 • gāng qiǎo 刚巧 • gāng qiǎo 剛巧 • guāi qiǎo 乖巧 • huā qiǎo 花巧 • huā yán qiǎo yǔ 花言巧語 • huā yán qiǎo yǔ 花言巧语 • jī qiǎo 机巧 • jī qiǎo 機巧 • jì qiǎo 伎巧 • jì qiǎo 技巧 • jīng qiǎo 精巧 • kě qiǎo 可巧 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 來得早不如來得巧 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 来得早不如来得巧 • líng qiǎo 灵巧 • líng qiǎo 靈巧 • màn gōng chū qiǎo jiàng 慢工出巧匠 • miù qiǎo 繆巧 • miù qiǎo 缪巧 • nòng qiǎo chéng zhuō 弄巧成拙 • nòng qiǎo fǎn zhuō 弄巧反拙 • pèng qiǎo 碰巧 • piān qiǎo 偏巧 • qī qiǎo bǎn 七巧板 • qià qiǎo 恰巧 • qiǎo biàn 巧辩 • qiǎo biàn 巧辯 • qiǎo fù 巧妇 • qiǎo fù 巧婦 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧妇难为无米之炊 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊 • qiǎo gàn 巧干 • qiǎo gàn 巧幹 • qiǎo gù qiú 巧固球 • qiǎo hé 巧合 • qiǎo jì 巧計 • qiǎo jì 巧计 • qiǎo jiàng 巧匠 • qiǎo kè lì 巧克力 • qiǎo kè lì cuì piàn 巧克力脆片 • qiǎo lì míng mù 巧立名目 • qiǎo miào 巧妙 • qiǎo rén 巧人 • qiǎo shé rú huáng 巧舌如簧 • qiǎo shǒu 巧手 • qiǎo zhà 巧詐 • qiǎo zhà 巧诈 • qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧詐不如拙誠 • qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧诈不如拙诚 • qīng qiǎo 輕巧 • qīng qiǎo 轻巧 • qǔ qiǎo 取巧 • shǒu qiǎo 手巧 • shú néng shēng qiǎo 熟能生巧 • tǎo qiǎo 討巧 • tǎo qiǎo 讨巧 • tóu jī qǔ qiǎo 投机取巧 • tóu jī qǔ qiǎo 投機取巧 • wú qiǎo bù chéng shū 无巧不成书 • wú qiǎo bù chéng shū 無巧不成書 • xiān qiǎo 纖巧 • xiān qiǎo 纤巧 • xiǎo qiǎo 小巧 • xiǎo qiǎo líng lóng 小巧玲珑 • xiǎo qiǎo líng lóng 小巧玲瓏 • xīn líng shǒu qiǎo 心灵手巧 • xīn líng shǒu qiǎo 心靈手巧 • yá jī qiǎo zhì 牙机巧制 • yá jī qiǎo zhì 牙機巧制 • yǔ yīn jì qiǎo 語音技巧 • yǔ yīn jì qiǎo 语音技巧 • zhèng qiǎo 正巧