Có 1 kết quả:

ㄐㄩˋ
Âm Pinyin: ㄐㄩˋ
Tổng nét: 4
Bộ: gōng 工 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フ一フ
Thương Hiệt: SS (尸尸)
Unicode: U+5DE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cự,
Âm Nôm: cự, cựa
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: geoi6

Tự hình 7

Dị thể 6

1/1

ㄐㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lớn, to

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “cự khoản” 巨款 khoản tiền lớn, “cự thất” 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy (danh gia vọng tộc), “cự vạn” 巨萬 số nhiều hàng vạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ “Cự”.
4. (Trợ) Há. § Thông “cự” 詎. ◇Hán Thư 漢書: “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, cự thất 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨萬.
② Há, cùng nghĩa với chữ 詎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To, lớn, đồ sộ, khổng lồ, kếch sù, lừng lẫy, vĩ đại: 巨風 Gió to; 巨幅畫像 Bức tranh lớn; 巨室 Nhà có tiếng lừng lẫy; 巨款 Khoản tiền khổng lồ, món tiền (số bạc) kếch sù;
② (văn) Há (dùng như 詎, bộ 言);
③ [Jù] (Họ) Cự.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thép;
② To lớn (như 巨, bộ 工).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) very large
(2) huge
(3) tremendous
(4) gigantic

Từ ghép 89

bǎi yǎn jù rén 百眼巨人cǎo yuán jù xī 草原巨蜥chuāng jù tòng shēn 创巨痛深chuāng jù tòng shēn 創巨痛深èr lián jù dào lóng 二连巨盗龙èr lián jù dào lóng 二連巨盜龍fù shāng jù gǔ 富商巨賈fù shāng jù gǔ 富商巨贾hóng chāo jù xīng 紅超巨星hóng chāo jù xīng 红超巨星hóng jù xīng 紅巨星hóng jù xīng 红巨星hóng zuǐ jù ōu 紅嘴巨鷗hóng zuǐ jù ōu 红嘴巨鸥jiān jù 艰巨jiān jù 艱巨jiān jù xìng 艰巨性jiān jù xìng 艱巨性jù biàn 巨变jù biàn 巨變jù bò 巨擘jù chǐ shā 巨齒鯊jù chǐ shā 巨齿鲨jù dà 巨大jù dà yǐng xiǎng 巨大影响jù dà yǐng xiǎng 巨大影響jù dàn 巨蛋jù dù 巨蠹jù é 巨額jù é 巨额jù fú 巨幅jù fù 巨富jù hǎi shàn gé 巨海扇蛤jù hēng 巨亨jù jí 巨集jù jiàng 巨匠jù kuǎn 巨款jù liú 巨流jù lún 巨輪jù lún 巨轮jù mǎng 巨蟒jù rén 巨人jù shé wěi 巨蛇尾jù shī 巨鳾jù shī 巨䴓jù shí 巨石jù shí zhèn 巨石阵jù shí zhèn 巨石陣jù shí zhù qún 巨石柱群jù shì xì bāo 巨噬細胞jù shì xì bāo 巨噬细胞jù shòu 巨兽jù shòu 巨獸jù tóu 巨头jù tóu 巨頭jù wú bà 巨无霸jù wú bà 巨無霸jù xī 巨蜥jù xì 巨細jù xì 巨细jù xì bāo bìng dú 巨細胞病毒jù xì bāo bìng dú 巨细胞病毒jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎jù xiǎng 巨响jù xiǎng 巨響jù xīng 巨星jù xíng 巨型jù yá shā 巨牙鯊jù yá shā 巨牙鲨jù zhù 巨著jù zī 巨資jù zī 巨资jù zuǐ duǎn chì yīng 巨嘴短翅莺jù zuǐ duǎn chì yīng 巨嘴短翅鶯jù zuǐ liǔ yīng 巨嘴柳莺jù zuǐ liǔ yīng 巨嘴柳鶯jù zuǐ niǎo 巨嘴鳥jù zuǐ niǎo 巨嘴鸟jù zuǐ shā què 巨嘴沙雀lán jù xīng 蓝巨星lán jù xīng 藍巨星lǎo jiān jù huá 老奸巨滑lǎo jiān jù huá 老奸巨猾shèn jù 甚巨shì wú jù xì 事无巨细shì wú jù xì 事無巨細wén xué jù jiàng 文学巨匠wén xué jù jiàng 文學巨匠