Có 3 kết quả:
Wū ㄨ • wū ㄨ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: gōng 工 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: MOO (一人人)
Unicode: U+5DEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)
• Phục sầu kỳ 10 - 復愁其十 (Đỗ Phủ)
• Sở giang khúc - 楚江曲 (Dương Thận)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Tây Hà - 西河 (Uông Tuân)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Trúc chi kỳ 2 - 竹枝其二 (Lý Thiệp)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Ngô Sở hành - 吳楚行 (Dương Thận)
• Phục sầu kỳ 10 - 復愁其十 (Đỗ Phủ)
• Sở giang khúc - 楚江曲 (Dương Thận)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Tây Hà - 西河 (Uông Tuân)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Trúc chi kỳ 2 - 竹枝其二 (Lý Thiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Wu
(2) also pr. [Wu2]
(2) also pr. [Wu2]
Từ ghép 13
céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 • Wū dú jiào 巫毒教 • Wū Shān 巫山 • Wū shān xiàn 巫山县 • Wū shān xiàn 巫山縣 • Wū tǒng 巫統 • Wū tǒng 巫统 • Wū xī 巫溪 • Wū xī xiàn 巫溪县 • Wū xī xiàn 巫溪縣 • Wū Xiá 巫峡 • Wū Xiá 巫峽
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồng cốt, cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
2. (Danh) Họ “Vu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bà đồng, bà bóng, ông đồng, đồng cốt, đồng bóng, phù thuỷ, thầy pháp;
② [Wu] (Họ) Vu.
② [Wu] (Họ) Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà đồng. Bà bóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) witch
(2) wizard
(3) shaman
(4) also pr. [wu2]
(2) wizard
(3) shaman
(4) also pr. [wu2]
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
2. (Danh) Họ “Vu”.