Có 3 kết quả:
Wū ㄨ • wū ㄨ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: gōng 工 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: MOO (一人人)
Unicode: U+5DEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Dao lạc - 搖落 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lão bệnh - 老病 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(並照巫山出) (Đỗ Phủ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
• Dao lạc - 搖落 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lão bệnh - 老病 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(並照巫山出) (Đỗ Phủ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Wu
(2) also pr. [Wu2]
(2) also pr. [Wu2]
Từ ghép 13
céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 • Wū dú jiào 巫毒教 • Wū Shān 巫山 • Wū shān xiàn 巫山县 • Wū shān xiàn 巫山縣 • Wū tǒng 巫統 • Wū tǒng 巫统 • Wū xī 巫溪 • Wū xī xiàn 巫溪县 • Wū xī xiàn 巫溪縣 • Wū Xiá 巫峡 • Wū Xiá 巫峽
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồng cốt, cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
2. (Danh) Họ “Vu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bà đồng, bà bóng, ông đồng, đồng cốt, đồng bóng, phù thuỷ, thầy pháp;
② [Wu] (Họ) Vu.
② [Wu] (Họ) Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà đồng. Bà bóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) witch
(2) wizard
(3) shaman
(4) also pr. [wu2]
(2) wizard
(3) shaman
(4) also pr. [wu2]
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
2. (Danh) Họ “Vu”.