Có 3 kết quả:
Wū ㄨ • wū ㄨ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: gōng 工 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: MOO (一人人)
Unicode: U+5DEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 5 - 諸將其五 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Khuê oán kỳ 104 - 閨怨其一百四 (Tôn Phần)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Vu giáp đề viên ca tống Khâu thiếu phủ quy Tứ Minh - 巫峽啼猿歌送丘少府歸四明 (Lâm Hồng)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Khuê oán kỳ 104 - 閨怨其一百四 (Tôn Phần)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Vu giáp đề viên ca tống Khâu thiếu phủ quy Tứ Minh - 巫峽啼猿歌送丘少府歸四明 (Lâm Hồng)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Wu
(2) also pr. [Wu2]
(2) also pr. [Wu2]
Từ ghép 13
céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 • Wū dú jiào 巫毒教 • Wū Shān 巫山 • Wū shān xiàn 巫山县 • Wū shān xiàn 巫山縣 • Wū tǒng 巫統 • Wū tǒng 巫统 • Wū xī 巫溪 • Wū xī xiàn 巫溪县 • Wū xī xiàn 巫溪縣 • Wū Xiá 巫峡 • Wū Xiá 巫峽
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồng cốt, cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
2. (Danh) Họ “Vu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bà đồng, bà bóng, ông đồng, đồng cốt, đồng bóng, phù thuỷ, thầy pháp;
② [Wu] (Họ) Vu.
② [Wu] (Họ) Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà đồng. Bà bóng.
Từ điển Trung-Anh
(1) witch
(2) wizard
(3) shaman
(4) also pr. [wu2]
(2) wizard
(3) shaman
(4) also pr. [wu2]
Từ ghép 19