Có 1 kết quả:

ㄙˋ

1/1

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi.
2. (Danh) “Tị thì” : từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” . Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi).

Từ điển Trung-Anh

(1) 6th earthly branch: 9-11 a.m., 4th solar month (5th May-5th June), year of the Snake
(2) ancient Chinese compass point: 150°

Từ ghép 8