Có 1 kết quả:

ㄙˋ
Âm Pinyin: ㄙˋ
Tổng nét: 3
Bộ: jǐ 己 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: RU (口山)
Unicode: U+5DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tị, tỵ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi6

Tự hình 4

Dị thể 1

1/1

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi.
2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi).

Từ điển Trung-Anh

(1) 6th earthly branch: 9-11 a.m., 4th solar month (5th May-5th June), year of the Snake
(2) ancient Chinese compass point: 150°

Từ ghép 8