Có 2 kết quả:
hàng ㄏㄤˋ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: jǐ 己 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱共巳
Nét bút: 一丨丨一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: TCRU (廿金口山)
Unicode: U+5DF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạng
Âm Nôm: hạng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ちまた (chimata)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong6
Âm Nôm: hạng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ちまた (chimata)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong6
Tự hình 5
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Phân đề Đắc Đài - 卜算子-分題得苔 (Thư Đản)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Nguyên đán - 元旦 (Hà Như)
• Quy viên điền cư kỳ 2 - 歸園田居其二 (Đào Tiềm)
• Thu dạ - 秋夜 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 01 - 讀山海經其一 (Đào Tiềm)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Nguyên đán - 元旦 (Hà Như)
• Quy viên điền cư kỳ 2 - 歸園田居其二 (Đào Tiềm)
• Thu dạ - 秋夜 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngõ, hẻm, khu phố nhỏ. ◎Như: “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn hẻm nhỏ, “nhai đầu hạng vĩ” 街頭巷尾 đầu đường cuối ngõ. § Cũng gọi là “hạng tử” 巷子, “hạng nhi” 巷兒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường hẻm, ngõ hẻm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngõ, hẻm, khu phố nhỏ. ◎Như: “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn hẻm nhỏ, “nhai đầu hạng vĩ” 街頭巷尾 đầu đường cuối ngõ. § Cũng gọi là “hạng tử” 巷子, “hạng nhi” 巷兒.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngõ tắt, ngõ đi tắt ở trong làng gọi là hạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【巷道】hạng đạo [hàngdào] Hầm lò, đường hầm (của mỏ). Xem 巷 [xiàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngõ tắt, hẻm, phố nhỏ: 街頭巷尾 Đầu đường cuối ngõ; 從大街到小巷 Từ phố lớn đến ngõ hẻm. Xem 巷 [hàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi trong làng — Con đường nhỏ. Hẻm.
Từ điển Trung-Anh
(1) lane
(2) alley
(2) alley
Từ ghép 21
dà jiē xiǎo xiàng 大街小巷 • Dōng jiāo mín xiàng 东交民巷 • Dōng jiāo mín xiàng 東交民巷 • jiē tán xiàng yì 街談巷議 • jiē tán xiàng yì 街谈巷议 • jiē tóu xiàng wěi 街头巷尾 • jiē tóu xiàng wěi 街頭巷尾 • jiē xiàng 街巷 • jiǔ xiāng bù pà xiàng zi shēn 酒香不怕巷子深 • lǐ xiàng 里巷 • sǐ xiàng 死巷 • wàn rén kōng xiàng 万人空巷 • wàn rén kōng xiàng 萬人空巷 • xiàng lòng 巷弄 • xiàng zi 巷子 • xiǎo xiàng 小巷 • yān huā liǔ xiàng 烟花柳巷 • yān huā liǔ xiàng 煙花柳巷 • yān huā xiàng 烟花巷 • yān huā xiàng 煙花巷 • zhǎi xiàng 窄巷