Có 1 kết quả:
xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: jǐ 己 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿰巳巳共
Nét bút: フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: RUTC (口山廿金)
Unicode: U+5DFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tốn
Âm Nôm: lún, rốn, tốn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): たつみ (tatsumi)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: seon3
Âm Nôm: lún, rốn, tốn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): たつみ (tatsumi)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: seon3
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Quần Ngọc thôn - 題群玉村 (Nguyễn Xuân Đàm)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Thủ 35 - Ngộ cố nhân - 首35-遇故人 (Lê Hữu Trác)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Quần Ngọc thôn - 題群玉村 (Nguyễn Xuân Đàm)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Thủ 35 - Ngộ cố nhân - 首35-遇故人 (Lê Hữu Trác)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Tốn (hạ đoạn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch dưới đứt, tượng Phong (gió), tượng trưng cho con gái trưởng, hành Mộc, tuổi Thìn và Tỵ, hướng Đông Nam)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. (2) Là một trong sáu mươi bốn quẻ, nghĩa là nhún thuận.
2. (Động) Nhường, từ nhượng. § Thông “tốn” 遜.
3. (Tính) Nhún thuận, khiêm cung. ◇Luận Ngữ 論語: “Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ?” 巽與之言, 能無說乎 (Tử Hãn 子罕) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?
2. (Động) Nhường, từ nhượng. § Thông “tốn” 遜.
3. (Tính) Nhún thuận, khiêm cung. ◇Luận Ngữ 論語: “Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ?” 巽與之言, 能無說乎 (Tử Hãn 子罕) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ tốn, là một quẻ trong bát quái 八卦 nghĩa là nhún thuận.
② Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn 孫.
② Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn 孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quẻ tốn (trong bát quái);
② Nhường (dùng như 遜, bộ 辶);
③ Khiêm tốn, nhũn nhặn (dùng như 遜, bộ 辶).
② Nhường (dùng như 遜, bộ 辶);
③ Khiêm tốn, nhũn nhặn (dùng như 遜, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về cây cối, gió và con gái lớn — Dùng như chữ Tốn 孫.
Từ điển Trung-Anh
(1) to obey
(2) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing wood and wind
(3) ☴
(4) ancient Chinese compass point: 135° (southeast)
(2) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing wood and wind
(3) ☴
(4) ancient Chinese compass point: 135° (southeast)
Từ ghép 2