Có 2 kết quả:
fú ㄈㄨˊ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 4
Bộ: jīn 巾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ丨
Thương Hiệt: JB (十月)
Unicode: U+5DFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
2. cái chợ
Từ ghép 9