Có 2 kết quả:
fú ㄈㄨˊ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 4
Bộ: jīn 巾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ丨
Thương Hiệt: JB (十月)
Unicode: U+5DFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Giang Đình cổ độ - 江亭古渡 (Bùi Dương Lịch)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Giang Đình cổ độ - 江亭古渡 (Bùi Dương Lịch)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
2. cái chợ
Từ ghép 9