Có 1 kết quả:

fān ㄈㄢ
Âm Pinyin: fān ㄈㄢ
Tổng nét: 6
Bộ: jīn 巾 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノフ丶
Thương Hiệt: LBHNI (中月竹弓戈)
Unicode: U+5E06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phàm, phâm
Âm Nôm: buồm, buồng, phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fān ㄈㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh buồm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buồm. ◎Như: “nhất phàm phong thuận” 一帆風順 thuận buồm xuôi gió.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà thì quy phàm tố giang thủy” 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn 送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồm: 帆檣林立 Cột buồm san sát; 一帆風順 Thuận buồm xuôi gió; 孤帆 Cánh buồm đơn chiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 帆[fan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) sail
(2) Taiwan pr. [fan2], except 帆布[fan1 bu4] canvas

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) Taiwan pr. [fan2]
(3) variant of 帆[fan1]

Từ ghép 31