Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 7
Bộ: jīn 巾 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱㐅布
Nét bút: ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: KKLB (大大中月)
Unicode: U+5E0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hi, hy
Âm Nôm: hây, he, hê, hi, hơi, hy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hây, he, hê, hi, hơi, hy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Biệt Thạch Quỹ - 別石簣 (Viên Hoằng Đạo)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiễn Tam nguyên Trần Hy Tăng chi Thăng Bình - 餞三元陳希曾之昇平 (Vũ Phạm Khải)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Biệt Thạch Quỹ - 別石簣 (Viên Hoằng Đạo)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiễn Tam nguyên Trần Hy Tăng chi Thăng Bình - 餞三元陳希曾之昇平 (Vũ Phạm Khải)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ít
2. mong muốn
2. mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ít, hiếm. § Thông “hi” 稀. ◎Như: “ki hi” 幾希 hầu ít, hiếm, “hi hãn” 希罕 hiếm có, “hi kì” 希奇 lạ lùng ít thấy.
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi” 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông “hi” 晞.
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇Quản Tử 管子: “Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã” 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
5. (Động) Mong, cầu. ◎Như: “hi kí” 希冀 mong cầu, “hi vọng” 希望 mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp” (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇Tả Tư 左思: “Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân” 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí” 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇Tả Tư 左思: “Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh” 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
11. (Danh) Họ “Hi”.
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi” 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông “hi” 晞.
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇Quản Tử 管子: “Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã” 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
5. (Động) Mong, cầu. ◎Như: “hi kí” 希冀 mong cầu, “hi vọng” 希望 mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp” (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇Tả Tư 左思: “Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân” 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí” 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇Tả Tư 左思: “Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh” 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
11. (Danh) Họ “Hi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ít, như ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy, v.v.
② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.
② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiếm, ít: 地廣人希 Đất rộng người thưa (Sử kí); 物以希爲貴 Vật hiếm là quý; 幾希 Hầu ít, hiếm;
② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.
② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít — Thưa — Trông mong.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 69
Ā xī mǔ 阿希姆 • Bā xī ěr 巴希尔 • Bā xī ěr 巴希爾 • bān hóu xī méi 斑喉希鶥 • bān hóu xī méi 斑喉希鹛 • Bō xī mǐ yà 波希米亚 • Bō xī mǐ yà 波希米亞 • Bù xī 布希 • Bù xī wēi kè 布希威克 • Bù xī xié 布希鞋 • Chén Guān xī 陈冠希 • Chén Guān xī 陳冠希 • dà yǒu xī wàng 大有希望 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • Fú lǐ dé lǐ xī 弗里得里希 • Fú lǐ dé lǐ xī 弗里德里希 • Fú lǐ dé lǐ xī · Xí lè 弗里德里希席勒 • Fú luó xī luò fū 伏罗希洛夫 • Fú luó xī luò fū 伏羅希洛夫 • hā xī 哈希 • huǒ wěi xī méi 火尾希鶥 • huǒ wěi xī méi 火尾希鹛 • jī xī 几希 • jī xī 幾希 • Jī xī nè wū 基希訥烏 • Jī xī nè wū 基希讷乌 • lán chì xī méi 蓝翅希鹛 • lán chì xī méi 藍翅希鶥 • Lǐ xī huò fēn 李希霍芬 • Lǐ xī tè huò fēn 里希特霍芬 • Lù dé wéi xī 路德維希 • Lù dé wéi xī 路德维希 • Lù dé wéi xī gǎng 路德維希港 • Lù dé wéi xī gǎng 路德维希港 • Luò xī ěr 洛希尔 • Luò xī ěr 洛希爾 • Nán xī 南希 • Ní xī mǐ Jì 尼希米記 • Ní xī mǐ Jì 尼希米记 • niáng xī pǐ 娘希匹 • Pò xī · Bǐ xī · Xuě lái 珀西比希雪莱 • Pò xī · Bǐ xī · Xuě lái 珀西比希雪萊 • Pǔ xī jīn 普希金 • qiǎn xī jìn qiú 浅希近求 • qiǎn xī jìn qiú 淺希近求 • Qiáo xī 乔希 • Qiáo xī 喬希 • Sī wǎ xī lǐ 斯瓦希里 • Sī wǎ xī lǐ yǔ 斯瓦希里語 • Sī wǎ xī lǐ yǔ 斯瓦希里语 • Tǎ xī tí 塔希提 • Wú ěr kāi xī 吾尔开希 • Wú ěr kāi xī 吾爾開希 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者 • xī han 希罕 • xī là 希腊 • xī là 希臘 • xī là zì mǔ 希腊字母 • xī là zì mǔ 希臘字母 • xī qí 希奇 • xī qí gǔ guài 希奇古怪 • xī wàng 希望 • xī wàng luò kōng 希望落空 • Xī xī jiā 希西家 • yī xiàn xī wàng 一線希望 • yī xiàn xī wàng 一线希望 • yǒu xī wàng 有希望