Có 2 kết quả:
nú ㄋㄨˊ • tǎng ㄊㄤˇ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 巾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱奴巾
Nét bút: フノ一フ丶丨フ丨
Thương Hiệt: VELB (女水中月)
Unicode: U+5E11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nô, thảng
Âm Nôm: nô
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): かねぐら (kanegura)
Âm Hàn: 탕, 노
Âm Quảng Đông: nou4, tong2
Âm Nôm: nô
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): かねぐら (kanegura)
Âm Hàn: 탕, 노
Âm Quảng Đông: nou4, tong2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” 拏.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kho để của, kho báu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con cháu. § Thông “nô” 拏.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.
2. (Danh) Vợ và con, thê tử. § Thông “nô” 拏.
3. Một âm là “thảng”. (Danh) Kho để của, phủ khố.
4. (Danh) Tiền tài quốc gia, công khoản. ◎Như: “công thảng” 公帑.
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ con, cũng như chữ nô 拏.
② Một âm là thảng. Kho để của.
② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con, vợ con (dùng như 孥, bộ 子).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước: 公帑 Quĩ công.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho cất chứa tiền bạc. Cũng gọi là Nô tàng — Con nhỏ. Dùng như chữ Nô ( Noa ) 孥 — Chỉ chung vợ con — Đuôi chim.
Từ điển Trung-Anh
(1) state treasury
(2) public funds
(2) public funds
Từ ghép 1