Có 2 kết quả:
mò ㄇㄛˋ • pà ㄆㄚˋ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾白
Nét bút: 丨フ丨ノ丨フ一一
Thương Hiệt: LBHA (中月竹日)
Unicode: U+5E15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạch, mạt, phạ, phách
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), メチ (mechi), ハ (ha), ヘ (he), ハク (haku), ミャク (myaku), ミュク (myuku)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: paa3, paak3
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), メチ (mechi), ハ (ha), ヘ (he), ハク (haku), ミャク (myaku), ミュク (myuku)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: paa3, paak3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn bịt trán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu;
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Bạch 帛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn tay. Ta có người đọc Phạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc khăn tay. Cũng đọc Mạt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wrap
(2) kerchief
(3) handkerchief
(4) headscarf
(5) pascal (SI unit)
(2) kerchief
(3) handkerchief
(4) headscarf
(5) pascal (SI unit)
Từ ghép 42
Āī ěr pà suǒ 埃尔帕索 • Āī ěr pà suǒ 埃爾帕索 • bǎi pà 百帕 • Bó pà ěr 博帕尔 • Bó pà ěr 博帕爾 • Dé wū pà 德乌帕 • Dé wū pà 德烏帕 • Hè qí pà qí 赫奇帕奇 • Jiā lā pà gē sī Qún dǎo 加拉帕戈斯群岛 • Jiā lā pà gē sī Qún dǎo 加拉帕戈斯群島 • kǎ pà 卡帕 • Kǎn pà lā 坎帕拉 • Lā pà sī 拉帕斯 • Lā sī pà ěr mǎ sī 拉斯帕尔马斯 • Lā sī pà ěr mǎ sī 拉斯帕爾馬斯 • Měng pà nà sī 蒙帕納斯 • Měng pà nà sī 蒙帕纳斯 • pà ěr wǎ dì 帕尔瓦蒂 • pà ěr wǎ dì 帕爾瓦蒂 • pà mǐ ěr shān mài 帕米尔山脉 • pà mǐ ěr shān mài 帕米爾山脈 • pà sī kǎ liù biān xíng 帕斯卡六边形 • pà sī kǎ liù biān xíng 帕斯卡六邊形 • pà sī kǎ sān jiǎo xíng 帕斯卡三角形 • pà tí nóng shén miào 帕提侬神庙 • pà tí nóng shén miào 帕提儂神廟 • pà wǎ dì 帕瓦蒂 • pà xià 帕夏 • pà zi 帕子 • Qià pà sī zhōu 恰帕斯州 • qiān pà 千帕 • Sāng pà yuē 桑帕約 • Sāng pà yuē 桑帕约 • Shèng nà pà 圣纳帕 • Shèng nà pà 聖納帕 • shǒu pà 手帕 • Sī pà sī jī 斯帕斯基 • tǎ pà sī 塔帕斯 • xǐ pà 喜帕 • Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奥拉 • Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奧拉 • Zhāo pī yē pà kāng 昭披耶帕康