Có 2 kết quả:

Zhì ㄓˋzhì ㄓˋ
Âm Pinyin: Zhì ㄓˋ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: LBHQO (中月竹手人)
Unicode: U+5E19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dật, pho, trật
Âm Nôm: chật, trật
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふまき (fumaki)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dit6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

Zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zhi

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)

Từ điển phổ thông

cái bao sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: 書一帙 Sách một pho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bao của cuốn sách.

Từ điển Trung-Anh

book cover

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 帙[zhi4]
(2) variant of 秩[zhi4]
(3) (classifier) ten years

Từ ghép 2