Có 2 kết quả:
Zhì ㄓˋ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾失
Nét bút: 丨フ丨ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: LBHQO (中月竹手人)
Unicode: U+5E19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dật, pho, trật
Âm Nôm: chật, trật
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふまき (fumaki)
Âm Hàn: 질, 절
Âm Quảng Đông: dit6
Âm Nôm: chật, trật
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふまき (fumaki)
Âm Hàn: 질, 절
Âm Quảng Đông: dit6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng Vương trưng quân Tương trung hữu hoài - 同王徵君湘中有懷 (Trương Vị)
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Nghiêm Trịnh công trạch đồng vịnh trúc, đắc hương tự - 嚴鄭公宅同詠竹,得香字 (Đỗ Phủ)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân ký nữ - 早春寄女 (Trương Phiền)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
• Đồng Vương trưng quân Tương trung hữu hoài - 同王徵君湘中有懷 (Trương Vị)
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Nghiêm Trịnh công trạch đồng vịnh trúc, đắc hương tự - 嚴鄭公宅同詠竹,得香字 (Đỗ Phủ)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân ký nữ - 早春寄女 (Trương Phiền)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)
Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: 書一帙 Sách một pho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bao của cuốn sách.
Từ điển Trung-Anh
book cover
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 帙[zhi4]
(2) variant of 秩[zhi4]
(3) (classifier) ten years
(2) variant of 秩[zhi4]
(3) (classifier) ten years
Từ ghép 2