Có 1 kết quả:
zhǒu ㄓㄡˇ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 巾 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿳彐冖巾
Nét bút: フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: SMBLB (尸一月中月)
Unicode: U+5E1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chửu, trửu
Âm Nôm: chổi, trửu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zaau2, zau2
Âm Nôm: chổi, trửu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zaau2, zau2
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Mộ xuân tức cảnh hoài nhân - 暮春即景懁人 (Cao Bá Quát)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Trường Tín thu từ kỳ 3 - 長信秋詞其三 (Vương Xương Linh)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Mộ xuân tức cảnh hoài nhân - 暮春即景懁人 (Cao Bá Quát)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Trường Tín thu từ kỳ 3 - 長信秋詞其三 (Vương Xương Linh)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chổi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chổi để quét nhà.
Từ điển Trung-Anh
broom
Từ điển Trung-Anh
variant of 帚[zhou3]
Từ ghép 6