Có 1 kết quả:

ㄅㄛˊ

1/1

ㄅㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” 乃丹書帛曰: 陳勝王 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa: 帛畫 Tranh lụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

silk

Từ ghép 10