Có 1 kết quả:
dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: jīn 巾 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hình thanh
Nét bút: 丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: YBLB (卜月中月)
Unicode: U+5E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đế
Âm Nôm: đấy, đê, đí, đó
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): みかど (mikado)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: dai3
Âm Nôm: đấy, đê, đí, đó
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): みかど (mikado)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: dai3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Trì cung tự - 碧池宮字 (Vũ Duy Tuân)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Mai vũ - 梅雨 (Liễu Tông Nguyên)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Nguyễn Cư Trinh)
• Mai vũ - 梅雨 (Liễu Tông Nguyên)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ. ◎Như: “thượng đế” 上帝 trời. ◇Thư Kinh 書經: “Đế nãi chấn nộ, bất tí Hồng phạm cửu trù” 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
2. (Danh) Thiên thần làm chủ một phương. ◇Trang Tử 莊子: “Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn” 南海之帝為儵, 北海之帝為忽, 中央之帝為渾沌 (Ứng đế vương 應帝王).
3. (Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là “đế” 帝. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế” 天王登假, 措之廟, 立之主, 曰帝 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
4. (Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế. § Thời thái cổ, “đế” 帝 chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “(Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả” (舜)自耕稼陶漁以至於帝, 無非取於人者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
5. (Danh) Thiên tử. § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là “đế” 帝. ◇Sử Kí 史記: “Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế” 秦故王國, 始皇君天下, 故稱帝 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
6. (Động) Làm vua, xưng làm vua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông” 陛下承大亂之極, 受命而帝, 興明祖宗 (Phục Trạm truyện 伏湛傳).
2. (Danh) Thiên thần làm chủ một phương. ◇Trang Tử 莊子: “Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn” 南海之帝為儵, 北海之帝為忽, 中央之帝為渾沌 (Ứng đế vương 應帝王).
3. (Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là “đế” 帝. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế” 天王登假, 措之廟, 立之主, 曰帝 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
4. (Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế. § Thời thái cổ, “đế” 帝 chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “(Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả” (舜)自耕稼陶漁以至於帝, 無非取於人者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
5. (Danh) Thiên tử. § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là “đế” 帝. ◇Sử Kí 史記: “Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế” 秦故王國, 始皇君天下, 故稱帝 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
6. (Động) Làm vua, xưng làm vua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông” 陛下承大亂之極, 受命而帝, 興明祖宗 (Phục Trạm truyện 伏湛傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Vua.
② Vị thần rất tôn gọi là đế, như trời gọi là thượng đế 上帝.
② Vị thần rất tôn gọi là đế, như trời gọi là thượng đế 上帝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trời, đế: 上帝 Trời, chúa trời, thượng đế;
② Vua, hoàng đế: 帝王 Đế vương, vua chúa;
③ Đế quốc, chủ nghĩa đế quốc (nói tắt): 反帝 Chống đế quốc.
② Vua, hoàng đế: 帝王 Đế vương, vua chúa;
③ Đế quốc, chủ nghĩa đế quốc (nói tắt): 反帝 Chống đế quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiệu của người đứng đầu thiên hạ — Chỉ trời — Chỉ ông vua.
Từ điển Trung-Anh
emperor
Từ ghép 102
Bái dì chéng 白帝城 • Chá lǐ Dà dì 查理大帝 • chī fàn huáng dì dà 吃飯皇帝大 • chī fàn huáng dì dà 吃饭皇帝大 • dà dì 大帝 • Dào guāng dì 道光帝 • dì dū 帝都 • dì guó 帝国 • dì guó 帝國 • dì guó zhǔ yì 帝国主义 • dì guó zhǔ yì 帝國主義 • dì hòu 帝后 • dì jīng 帝京 • dì wáng 帝王 • dì wáng pǔ 帝王譜 • dì wáng pǔ 帝王谱 • dì wáng qǐ é 帝王企鵝 • dì wáng qǐ é 帝王企鹅 • dì wáng qiē kāi 帝王切开 • dì wáng qiē kāi 帝王切開 • dì wèi 帝位 • dì zhì 帝制 • Dōng dì wèn 东帝汶 • Dōng dì wèn 東帝汶 • èr huáng dì 二皇帝 • fǎn dì 反帝 • Fàn dì gāng 梵帝冈 • Fàn dì gāng 梵帝岡 • Guāng xù dì 光緒帝 • Guāng xù dì 光绪帝 • Hàn Wén dì 汉文帝 • Hàn Wén dì 漢文帝 • Hàn wén dì Liú héng 汉文帝刘恒 • Hàn wén dì Liú héng 漢文帝劉恆 • Hàn Wǔ dì 汉武帝 • Hàn Wǔ dì 漢武帝 • Hàn Xiàn dì 汉献帝 • Hàn Xiàn dì 漢獻帝 • Hàn Xuān dì 汉宣帝 • Hàn Xuān dì 漢宣帝 • Hàn Yuán dì 汉元帝 • Hàn Yuán dì 漢元帝 • hú tiān hú dì 胡天胡帝 • huáng dì 皇帝 • Huáng dì 黃帝 • Huáng dì 黄帝 • Huáng dì Bā shí yī Nàn jīng 黃帝八十一難經 • Huáng dì Bā shí yī Nàn jīng 黄帝八十一难经 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太监 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太監 • huáng dì cài 皇帝菜 • Huáng dì de xīn yī 皇帝的新衣 • Huáng dì Nèi jīng 黃帝內經 • Huáng dì Nèi jīng 黄帝内经 • huáng dì zhái jīng 黃帝宅經 • huáng dì zhái jīng 黄帝宅经 • Huáng dì zú 黃帝族 • Huáng dì zú 黄帝族 • Jiàn wén dì 建文帝 • Jìn Huì dì 晉惠帝 • Jìn Huì dì 晋惠帝 • Jū lǔ shì Dà dì 居魯士大帝 • Jū lǔ shì Dà dì 居鲁士大帝 • Měi dì 美帝 • mò dài huáng dì 末代皇帝 • Nǚ huáng dì 女皇帝 • Qín Shǐ Huáng dì 秦始皇帝 • Qín Shǐ Huáng dì líng 秦始皇帝陵 • sān guān dà dì 三官大帝 • sān huáng wǔ dì 三皇五帝 • shàng dì 上帝 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • Shùn dì líng 舜帝陵 • Shùn zhì dì 順治帝 • Shùn zhì dì 顺治帝 • Sòng Wǔ dì 宋武帝 • Sòng wǔ dì Liú yù 宋武帝刘裕 • Sòng wǔ dì Liú yù 宋武帝劉裕 • Suí Wén dì 隋文帝 • Suí Wén dì Yáng jiān 隋文帝杨坚 • Suí Wén dì Yáng jiān 隋文帝楊堅 • Suí Yáng dì 隋炀帝 • Suí Yáng dì 隋煬帝 • Táng Āī dì 唐哀帝 • Táng Shāng dì 唐殇帝 • Táng Shāng dì 唐殤帝 • Tiān dì 天帝 • tǔ huáng dì 土皇帝 • Wèi Wén dì 魏文帝 • wǔ dì 五帝 • xiān dì yí zhào 先帝遗诏 • xiān dì yí zhào 先帝遺詔 • xiǎo huáng dì 小皇帝 • Yà lì shān dà Dà dì 亚历山大大帝 • Yà lì shān dà Dà dì 亞歷山大大帝 • Yán dì 炎帝 • Yán dì líng 炎帝陵 • yù dì 玉帝 • Yù huáng Dà dì 玉皇大帝 • Zhuǎn lún shèng dì 轉輪聖帝 • Zhuǎn lún shèng dì 转轮圣帝