Có 1 kết quả:

shuì ㄕㄨㄟˋ
Âm Pinyin: shuì ㄕㄨㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: jīn 巾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶ノ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: LBCRU (中月金口山)
Unicode: U+5E28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai), エツ (etsu), エチ (echi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): てふき (tefuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi3

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shuì ㄕㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái khăn tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn tay. ◇Lễ Kí 禮記: “Tử sanh, nam tử thiết hồ ư môn tả, nữ tử thiết thuế ư môn hữu” 子生, 男子設弧於門左, 女子設帨於門右 (Nội tắc 內則) Sinh con, (nếu là) con trai thì đặt cây cung bên trái cửa, con gái thì đặt cái khăn bên phải cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khăn tay: 無感我帨兮 Chớ chạm vào khăn tay của ta (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn treo cửa.

Từ điển Trung-Anh

handkerchief