Có 2 kết quả:

Shī shī
Âm Pinyin: Shī , shī
Tổng nét: 10
Bộ: jīn 巾 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𠂤
Nét bút: ノ丨フ一フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: HRMLB (竹口一中月)
Unicode: U+5E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): もろもろ (moromoro), なら.う (nara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shī

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đông đúc
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người). ◎Như: “kinh sư” 京師 chỗ đô hội trong nước.
2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một “sư”.
3. (Danh) Quân đội. ◎Như: “xuất sư” 出師 xuất quân. ◇Lí Hoa 李華: “Toàn sư nhi hoàn” 全師而還 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Toàn quân trở về.
4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎Như: “giáo sư” 教師 thầy dạy, “đạo sư” 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
5. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: “vạn thế sư biểu” 萬世師表 tấm gương muôn đời, “tiền sự bất vong, hậu sự chi sư” 前事不忘, 後事之師 việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎Như: “pháp sư” 法師, “thiền sư” 禪師.
7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎Như: “họa sư” 畫師 thầy vẽ, “luật sư” 律師 trạng sư.
8. (Danh) Người trùm. ◎Như: “bốc sư” 卜師 quan trùm về việc bói, “nhạc sư” 樂師 quan trùm coi về âm nhạc.
9. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là “Khôn” 坤, dưới là “Khảm” 坎.
10. (Danh) Họ “Sư”.
11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎Như: “hỗ tương sư pháp” 互相師法 bắt chước lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy dạy, thầy giáo: 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò; 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò;
② (Ngr) Gương mẫu: 師表 Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): 畫師 Thợ vẽ; 工程師 Kĩ sư, công trình sư; 理發師 Thợ cắt tóc; 設計師 Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: 互相師法 Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: 誓師 Tuyên thề; 出師 Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: 師政委 Chính uỷ sư đoàn; 坦克師 Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.

Từ điển Trung-Anh

(1) teacher
(2) master
(3) expert
(4) model
(5) army division
(6) (old) troops
(7) to dispatch troops

Từ ghép 163

bài rén wéi shī 拜人為師bài shī 拜師bān dǎo shī 班導師bān shī 班師bǎo huì shī 保惠師bào dào shè yǐng shī 報道攝影師Běi yáng shuǐ shī 北洋水師cái fèng shī 裁縫師chán shī 禪師chì jiǎo lǜ shī 赤腳律師chū shī 出師chú shī 廚師chú shī zhǎng 廚師長dà shī 大師dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師dǎo shī 導師dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存Diàn jī jí Diàn zǐ xué Gōng chéng shī Lián hé huì 電機及電子學工程師聯合會ēn shī 恩師fǎ shī 法師fà xíng shè jì shī 髮型設計師fà xíng shī 髮型師fǎng shī qiú xué 訪師求學fēi jī shī 飛機師fēn xī shī 分析師fù yǔ shī 腹語師gāng qín shī 鋼琴師gōng chéng shī 工程師gǒu tóu jūn shī 狗頭軍師guó shī 國師hào wéi rén shī 好為人師huà xué shī 化學師huī shī 揮師huì shī 會師jī xiè shī 機械師jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師jì shī 技師Jiā shī 伽師Jiā shī xiàn 伽師縣jiā tíng jiào shī 家庭教師jiàn xí yī shī 見習醫師jiàn zhù shī 建築師jiǎng shī 講師jiào shī 教師Jiào shī jié 教師節jīng shī 京師jīng shī dòng zhòng 驚師動眾jīng suàn shī 精算師jūn shī 軍師kāi shān zǔ shī 開山祖師kuài jì shī 會計師kuí shī 櫆師lǎo shī 老師lǐ fà shī 理髮師lǐ liáo shī 理療師liáng shī yì yǒu 良師益友lǜ shī 律師lǜ shī shì wù suǒ 律師事務所má zuì shī 麻醉師Mǎ wěi shuǐ shī xué táng 馬尾水師學堂mǎn shī 滿師měi fà shī 美髮師měi róng shī 美容師méng shī 蒙師miàn bāo shī fù 麵包師傅míng shī 名師míng shī chū gāo tú 名師出高徒mó fǎ shī 魔法師mó shù shī 魔術師mù shī 牧師mù shī zhī zhí 牧師之職nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師piān shī 偏師qí shī 騎師qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師qín shī 琴師quán duān gōng chéng shī 全端工程師quán shī 拳師sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師Sān zàng fǎ shī 三藏法師Shàn mó shī 膳魔師shè jì shī 設計師shè yǐng shī 攝影師shī biǎo 師表shī chū wú míng 師出無名shī chū yǒu míng 師出有名shī cóng 師從shī dà 師大shī dì 師弟shī fàn 師範shī fàn dà xué 師範大學shī fàn xué yuàn 師範學院shī fù 師傅shī fu 師傅shī fu 師父shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人shī gǔ 師古shī jiě 師姐shī mèi 師妹shī mǔ 師母shī nǎi 師奶shī shēng 師生shī tú 師徒shī xīng dì 師兄弟shī xiōng 師兄shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷shī yǒu 師友shī zhǎng 師長shī zhàng 師丈shī zī 師資shī zūn 師尊shì shī 士師shì shī 誓師Shì shī jì 士師記shì wù lǜ shī 事務律師shì wù suǒ lǜ shī 事務所律師shuài shī 帥師shuǐ lù shī 水陸師shuǐ shī 水師tài shī 太師tiáo jiǔ shī 調酒師tóu shī 投師wàn shì shī biǎo 萬世師表Wǎng shī Yuán 網師園wéi rén shī biǎo 為人師表Wén shū shī lì Pú sà 文殊師利菩薩wèn zuì zhī shī 問罪之師wū shī 巫師wú shī zì tōng 無師自通xīng shī 興師xīng shī dòng zhòng 興師動眾xīng shī wèn zuì 興師問罪xīng xiàng shī 星相師xiū jiǎo shī 修腳師xuè shī 血師Yǎn shī 偃師Yǎn shī shì 偃師市yàn guāng shī 驗光師yào jì shī 藥劑師Yào shī fó 藥師佛yào shī jīng 藥師經Yào shī rú lái 藥師如來yè shī 業師yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日為師,終身為父yī shī 醫師yī xué jiǎn yàn shī 醫學檢驗師yī zì zhī shī 一字之師yí shī 移師yíng yǎng shī 營養師yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其師,必有其徒yù yòng dà lǜ shī 御用大律師yuè shī 樂師zào xíng shī 造型師zhān xīng shī 占星師zhī shi gōng chéng shī 知識工程師zhōng děng shī fàn xué xiào 中等師範學校zhǔ zhì yī shī 主治醫師zōng shī 宗師zūn shī 尊師zūn shī ài tú 尊師愛徒zūn shī guì dào 尊師貴道