Có 2 kết quả:
Shī ㄕ • shī ㄕ
Tổng nét: 10
Bộ: jīn 巾 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰𠂤帀
Nét bút: ノ丨フ一フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: HRMLB (竹口一中月)
Unicode: U+5E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sư
Âm Nôm: sư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): もろもろ (moromoro), なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: sư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): もろもろ (moromoro), なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quá Chi Lăng - 過支陵 (Vũ Cố)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư sự kỳ 2 - 書事其二 (Lục Du)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quá Chi Lăng - 過支陵 (Vũ Cố)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư sự kỳ 2 - 書事其二 (Lục Du)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shi
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông đúc
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người). ◎Như: “kinh sư” 京師 chỗ đô hội trong nước.
2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một “sư”.
3. (Danh) Quân đội. ◎Như: “xuất sư” 出師 xuất quân. ◇Lí Hoa 李華: “Toàn sư nhi hoàn” 全師而還 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Toàn quân trở về.
4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎Như: “giáo sư” 教師 thầy dạy, “đạo sư” 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
5. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: “vạn thế sư biểu” 萬世師表 tấm gương muôn đời, “tiền sự bất vong, hậu sự chi sư” 前事不忘, 後事之師 việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎Như: “pháp sư” 法師, “thiền sư” 禪師.
7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎Như: “họa sư” 畫師 thầy vẽ, “luật sư” 律師 trạng sư.
8. (Danh) Người trùm. ◎Như: “bốc sư” 卜師 quan trùm về việc bói, “nhạc sư” 樂師 quan trùm coi về âm nhạc.
9. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là “Khôn” 坤, dưới là “Khảm” 坎.
10. (Danh) Họ “Sư”.
11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎Như: “hỗ tương sư pháp” 互相師法 bắt chước lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một “sư”.
3. (Danh) Quân đội. ◎Như: “xuất sư” 出師 xuất quân. ◇Lí Hoa 李華: “Toàn sư nhi hoàn” 全師而還 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Toàn quân trở về.
4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎Như: “giáo sư” 教師 thầy dạy, “đạo sư” 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
5. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: “vạn thế sư biểu” 萬世師表 tấm gương muôn đời, “tiền sự bất vong, hậu sự chi sư” 前事不忘, 後事之師 việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎Như: “pháp sư” 法師, “thiền sư” 禪師.
7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎Như: “họa sư” 畫師 thầy vẽ, “luật sư” 律師 trạng sư.
8. (Danh) Người trùm. ◎Như: “bốc sư” 卜師 quan trùm về việc bói, “nhạc sư” 樂師 quan trùm coi về âm nhạc.
9. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là “Khôn” 坤, dưới là “Khảm” 坎.
10. (Danh) Họ “Sư”.
11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎Như: “hỗ tương sư pháp” 互相師法 bắt chước lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy, thầy giáo: 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò; 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò;
② (Ngr) Gương mẫu: 師表 Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): 畫師 Thợ vẽ; 工程師 Kĩ sư, công trình sư; 理發師 Thợ cắt tóc; 設計師 Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: 互相師法 Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: 誓師 Tuyên thề; 出師 Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: 師政委 Chính uỷ sư đoàn; 坦克師 Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.
② (Ngr) Gương mẫu: 師表 Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): 畫師 Thợ vẽ; 工程師 Kĩ sư, công trình sư; 理發師 Thợ cắt tóc; 設計師 Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: 互相師法 Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: 誓師 Tuyên thề; 出師 Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: 師政委 Chính uỷ sư đoàn; 坦克師 Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.
Từ điển Trung-Anh
(1) teacher
(2) master
(3) expert
(4) model
(5) army division
(6) (old) troops
(7) to dispatch troops
(2) master
(3) expert
(4) model
(5) army division
(6) (old) troops
(7) to dispatch troops
Từ ghép 163
bài rén wéi shī 拜人為師 • bài shī 拜師 • bān dǎo shī 班導師 • bān shī 班師 • bǎo huì shī 保惠師 • bào dào shè yǐng shī 報道攝影師 • Běi yáng shuǐ shī 北洋水師 • cái fèng shī 裁縫師 • chán shī 禪師 • chì jiǎo lǜ shī 赤腳律師 • chū shī 出師 • chú shī 廚師 • chú shī zhǎng 廚師長 • dà shī 大師 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師 • dǎo shī 導師 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存 • Diàn jī jí Diàn zǐ xué Gōng chéng shī Lián hé huì 電機及電子學工程師聯合會 • ēn shī 恩師 • fǎ shī 法師 • fà xíng shè jì shī 髮型設計師 • fà xíng shī 髮型師 • fǎng shī qiú xué 訪師求學 • fēi jī shī 飛機師 • fēn xī shī 分析師 • fù yǔ shī 腹語師 • gāng qín shī 鋼琴師 • gōng chéng shī 工程師 • gǒu tóu jūn shī 狗頭軍師 • guó shī 國師 • hào wéi rén shī 好為人師 • huà xué shī 化學師 • huī shī 揮師 • huì shī 會師 • jī xiè shī 機械師 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師 • jì shī 技師 • Jiā shī 伽師 • Jiā shī xiàn 伽師縣 • jiā tíng jiào shī 家庭教師 • jiàn xí yī shī 見習醫師 • jiàn zhù shī 建築師 • jiǎng shī 講師 • jiào shī 教師 • Jiào shī jié 教師節 • jīng shī 京師 • jīng shī dòng zhòng 驚師動眾 • jīng suàn shī 精算師 • jūn shī 軍師 • kāi shān zǔ shī 開山祖師 • kuài jì shī 會計師 • kuí shī 櫆師 • lǎo shī 老師 • lǐ fà shī 理髮師 • lǐ liáo shī 理療師 • liáng shī yì yǒu 良師益友 • lǜ shī 律師 • lǜ shī shì wù suǒ 律師事務所 • má zuì shī 麻醉師 • Mǎ wěi shuǐ shī xué táng 馬尾水師學堂 • mǎn shī 滿師 • měi fà shī 美髮師 • měi róng shī 美容師 • méng shī 蒙師 • miàn bāo shī fù 麵包師傅 • míng shī 名師 • míng shī chū gāo tú 名師出高徒 • mó fǎ shī 魔法師 • mó shù shī 魔術師 • mù shī 牧師 • mù shī zhī zhí 牧師之職 • nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師 • piān shī 偏師 • qí shī 騎師 • qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師 • qín shī 琴師 • quán duān gōng chéng shī 全端工程師 • quán shī 拳師 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師 • Sān zàng fǎ shī 三藏法師 • Shàn mó shī 膳魔師 • shè jì shī 設計師 • shè yǐng shī 攝影師 • shī biǎo 師表 • shī chū wú míng 師出無名 • shī chū yǒu míng 師出有名 • shī cóng 師從 • shī dà 師大 • shī dì 師弟 • shī fàn 師範 • shī fàn dà xué 師範大學 • shī fàn xué yuàn 師範學院 • shī fù 師傅 • shī fu 師傅 • shī fu 師父 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人 • shī gǔ 師古 • shī jiě 師姐 • shī mèi 師妹 • shī mǔ 師母 • shī nǎi 師奶 • shī shēng 師生 • shī tú 師徒 • shī xīng dì 師兄弟 • shī xiōng 師兄 • shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷 • shī yǒu 師友 • shī zhǎng 師長 • shī zhàng 師丈 • shī zī 師資 • shī zūn 師尊 • shì shī 士師 • shì shī 誓師 • Shì shī jì 士師記 • shì wù lǜ shī 事務律師 • shì wù suǒ lǜ shī 事務所律師 • shuài shī 帥師 • shuǐ lù shī 水陸師 • shuǐ shī 水師 • tài shī 太師 • tiáo jiǔ shī 調酒師 • tóu shī 投師 • wàn shì shī biǎo 萬世師表 • Wǎng shī Yuán 網師園 • wéi rén shī biǎo 為人師表 • Wén shū shī lì Pú sà 文殊師利菩薩 • wèn zuì zhī shī 問罪之師 • wū shī 巫師 • wú shī zì tōng 無師自通 • xīng shī 興師 • xīng shī dòng zhòng 興師動眾 • xīng shī wèn zuì 興師問罪 • xīng xiàng shī 星相師 • xiū jiǎo shī 修腳師 • xuè shī 血師 • Yǎn shī 偃師 • Yǎn shī shì 偃師市 • yàn guāng shī 驗光師 • yào jì shī 藥劑師 • Yào shī fó 藥師佛 • yào shī jīng 藥師經 • Yào shī rú lái 藥師如來 • yè shī 業師 • yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日為師,終身為父 • yī shī 醫師 • yī xué jiǎn yàn shī 醫學檢驗師 • yī zì zhī shī 一字之師 • yí shī 移師 • yíng yǎng shī 營養師 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其師,必有其徒 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律師 • yuè shī 樂師 • zào xíng shī 造型師 • zhān xīng shī 占星師 • zhī shi gōng chéng shī 知識工程師 • zhōng děng shī fàn xué xiào 中等師範學校 • zhǔ zhì yī shī 主治醫師 • zōng shī 宗師 • zūn shī 尊師 • zūn shī ài tú 尊師愛徒 • zūn shī guì dào 尊師貴道