Có 2 kết quả:
Xí ㄒㄧˊ • xí ㄒㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: jīn 巾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丨フ丨
Thương Hiệt: ITLB (戈廿中月)
Unicode: U+5E2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tịch
Âm Nôm: tịch, tiệc
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: tịch, tiệc
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hoán khê sa (Nhất hướng niên quang hữu hạn thân) - 浣溪沙(一向年光有限身) (Án Thù)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Tái bắc - 塞北 (Kim Thánh Thán)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Tây Hồ lưu biệt - 西湖留別 (Bạch Cư Dị)
• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hoán khê sa (Nhất hướng niên quang hữu hạn thân) - 浣溪沙(一向年光有限身) (Án Thù)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Tái bắc - 塞北 (Kim Thánh Thán)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Tây Hồ lưu biệt - 西湖留別 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xi
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái chiếu
2. chỗ ngồi
2. chỗ ngồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chiếu. ◎Như: “thảo tịch” 草席 chiếu cói, “trúc tịch” 竹席 chiếu tre.
2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là “tịch”. ◎Như: “nhập tịch” 入席 vào chỗ ngồi.
3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: “yến tịch” 宴席 yến tiệc, “tửu tịch” 酒席 tiệc rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.
4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là “tịch”. ◎Như: “hình tịch” 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.
5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển 文選: “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
7. (Danh) Họ “Tịch”.
8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: “tịch tiền nhân chi dư liệt” 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: “tịch quyển thiên hạ” 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.
2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là “tịch”. ◎Như: “nhập tịch” 入席 vào chỗ ngồi.
3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: “yến tịch” 宴席 yến tiệc, “tửu tịch” 酒席 tiệc rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.
4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là “tịch”. ◎Như: “hình tịch” 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.
5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển 文選: “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
7. (Danh) Họ “Tịch”.
8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: “tịch tiền nhân chi dư liệt” 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: “tịch quyển thiên hạ” 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu.
② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh.
⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.
② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh.
⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chiếc) chiếu: 草席 Chiếu cói; 籐席 Chiếu mây;
② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện);
③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc;
④ Buồm;
⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước;
⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước;
⑦ [Xí] (Họ) Tịch.
② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện);
③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc;
④ Buồm;
⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước;
⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước;
⑦ [Xí] (Họ) Tịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu — Chỗ ngồi. Td: Chủ tịch 主席 — Dựa vào. Căn cứ vào — Bữa tiệc. Td: Nhập tịch 入席 ( vào tiệc ).
Từ điển Trung-Anh
(1) woven mat
(2) seat
(3) banquet
(4) place in a democratic assembly
(5) classifier for banquets, conversations etc
(2) seat
(3) banquet
(4) place in a democratic assembly
(5) classifier for banquets, conversations etc
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 席[xi2]
(2) woven mat
(2) woven mat
Từ ghép 105
bàn jiǔ xí 办酒席 • bàn jiǔ xí 辦酒席 • chū xí 出席 • chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表决比例 • chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表決比例 • chū xí zhě 出席者 • dǎng zhǔ xí 党主席 • dǎng zhǔ xí 黨主席 • fù zhǔ xí 副主席 • huán xí 还席 • huán xí 還席 • jí xí 即席 • jià shǐ xí 駕駛席 • jià shǐ xí 驾驶席 • jìng lǎo xí 敬老席 • jiǔ xí 酒席 • lián xí dǒng shì 联席董事 • lián xí dǒng shì 聯席董事 • lián xí huì yì 联席会议 • lián xí huì yì 聯席會議 • liáng xí 凉席 • liáng xí 涼席 • liè xí 列席 • liú shuǐ xí 流水席 • lú xí 芦席 • lú xí 蘆席 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦 • Mǎn Hàn quán xí 满汉全席 • Mǎn Hàn quán xí 滿漢全席 • Máo Zhǔ xí 毛主席 • Máo Zhǔ xí Yǔ lù 毛主席語錄 • Máo Zhǔ xí Yǔ lù 毛主席语录 • mò xí 末席 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席 • quē xí 缺席 • rù xí 入席 • ruǎn xí 軟席 • ruǎn xí 软席 • sàn xí 散席 • Sè xí ěr 塞席尔 • Sè xí ěr 塞席爾 • shěn pàn xí 审判席 • shěn pàn xí 審判席 • shǒu xí 首席 • shǒu xí cái wù guān 首席財務官 • shǒu xí cái wù guān 首席财务官 • shǒu xí dà fǎ guān 首席大法官 • shǒu xí dài biǎo 首席代表 • shǒu xí fǎ guān 首席法官 • shǒu xí jì shù guān 首席技术官 • shǒu xí jì shù guān 首席技術官 • shǒu xí xìn xī guān 首席信息官 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席营销官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席运营官 • shǒu xí yùn yíng guān 首席運營官 • shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官 • shǒu xí zhí xíng guān 首席执行官 • táo xí 逃席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 听君一席话,胜读十年书 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書 • tuì xí 退席 • wěi xí 苇席 • wěi xí 葦席 • xí dì ér shuì 席地而睡 • xí dì ér zuò 席地而坐 • xí juǎn 席卷 • xí juǎn 席捲 • xí wèi 席位 • xí zi 席子 • xū xí yǐ dài 虚席以待 • xū xí yǐ dài 虛席以待 • yán xí 筵席 • yán xí juān 筵席捐 • yàn xí 宴席 • yàn xí 砚席 • yàn xí 硯席 • yī xí huà 一席話 • yī xí huà 一席话 • yī xí zhī dì 一席之地 • yì xí 議席 • yì xí 议席 • yìng xí 硬席 • yuè xí 越席 • zhěn xí 枕席 • zhèng rén xí 證人席 • zhèng rén xí 证人席 • zhǔ xí 主席 • zhǔ xí guó 主席国 • zhǔ xí guó 主席國 • zhǔ xí tái 主席台 • zhǔ xí tái 主席臺 • zhǔ xí tuán 主席团 • zhǔ xí tuán 主席團 • zhù shǒu xí 助手席 • zuò wú xū xí 座无虚席 • zuò wú xū xí 座無虛席 • zuò xí 坐席 • zuò xí 座席