Có 2 kết quả:

ㄒㄧˊㄒㄧˊ

1/2

ㄒㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái chiếu
2. chỗ ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chiếu. ◎Như: “thảo tịch” 草席 chiếu cói, “trúc tịch” 竹席 chiếu tre.
2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là “tịch”. ◎Như: “nhập tịch” 入席 vào chỗ ngồi.
3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: “yến tịch” 宴席 yến tiệc, “tửu tịch” 酒席 tiệc rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.
4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là “tịch”. ◎Như: “hình tịch” 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.
5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển 文選: “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
7. (Danh) Họ “Tịch”.
8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: “tịch tiền nhân chi dư liệt” 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: “tịch quyển thiên hạ” 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu.
② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh.
⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chiếc) chiếu: 草席 Chiếu cói; 籐席 Chiếu mây;
② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện);
③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc;
④ Buồm;
⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước;
⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước;
⑦ [Xí] (Họ) Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu — Chỗ ngồi. Td: Chủ tịch 主席 — Dựa vào. Căn cứ vào — Bữa tiệc. Td: Nhập tịch 入席 ( vào tiệc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) woven mat
(2) seat
(3) banquet
(4) place in a democratic assembly
(5) classifier for banquets, conversations etc

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 席[xi2]
(2) woven mat

Từ ghép 105

bàn jiǔ xí 办酒席bàn jiǔ xí 辦酒席chū xí 出席chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表决比例chū xí biǎo jué bǐ lì 出席表決比例chū xí zhě 出席者dǎng zhǔ xí 党主席dǎng zhǔ xí 黨主席fù zhǔ xí 副主席huán xí 还席huán xí 還席jí xí 即席jià shǐ xí 駕駛席jià shǐ xí 驾驶席jìng lǎo xí 敬老席jiǔ xí 酒席lián xí dǒng shì 联席董事lián xí dǒng shì 聯席董事lián xí huì yì 联席会议lián xí huì yì 聯席會議liáng xí 凉席liáng xí 涼席liè xí 列席liú shuǐ xí 流水席lú xí 芦席lú xí 蘆席Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦Mǎn Hàn quán xí 满汉全席Mǎn Hàn quán xí 滿漢全席Máo Zhǔ xí 毛主席Máo Zhǔ xí Yǔ lù 毛主席語錄Máo Zhǔ xí Yǔ lù 毛主席语录mò xí 末席qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席quē xí 缺席rù xí 入席ruǎn xí 軟席ruǎn xí 软席sàn xí 散席Sè xí ěr 塞席尔Sè xí ěr 塞席爾shěn pàn xí 审判席shěn pàn xí 審判席shǒu xí 首席shǒu xí cái wù guān 首席財務官shǒu xí cái wù guān 首席财务官shǒu xí dà fǎ guān 首席大法官shǒu xí dài biǎo 首席代表shǒu xí fǎ guān 首席法官shǒu xí jì shù guān 首席技术官shǒu xí jì shù guān 首席技術官shǒu xí xìn xī guān 首席信息官shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官shǒu xí yíng xiāo guān 首席营销官shǒu xí yùn yíng guān 首席运营官shǒu xí yùn yíng guān 首席運營官shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官shǒu xí zhí xíng guān 首席执行官táo xí 逃席tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 听君一席话,胜读十年书tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書tuì xí 退席wěi xí 苇席wěi xí 葦席xí dì ér shuì 席地而睡xí dì ér zuò 席地而坐xí juǎn 席卷xí juǎn 席捲xí wèi 席位xí zi 席子xū xí yǐ dài 虚席以待xū xí yǐ dài 虛席以待yán xí 筵席yán xí juān 筵席捐yàn xí 宴席yàn xí 砚席yàn xí 硯席yī xí huà 一席話yī xí huà 一席话yī xí zhī dì 一席之地yì xí 議席yì xí 议席yìng xí 硬席yuè xí 越席zhěn xí 枕席zhèng rén xí 證人席zhèng rén xí 证人席zhǔ xí 主席zhǔ xí guó 主席国zhǔ xí guó 主席國zhǔ xí tái 主席台zhǔ xí tái 主席臺zhǔ xí tuán 主席团zhǔ xí tuán 主席團zhù shǒu xí 助手席zuò wú xū xí 座无虚席zuò wú xū xí 座無虛席zuò xí 坐席zuò xí 座席