Có 1 kết quả:
zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾長
Nét bút: 丨フ丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: LBSMV (中月尸一女)
Unicode: U+5E33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trướng
Âm Nôm: trương
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3
Âm Nôm: trương
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu tức sự - 病後即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu từ kỳ 10 - 水調詞其十 (Trần Đào)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Chu Đôn Nho)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu từ kỳ 10 - 水調詞其十 (Trần Đào)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Chu Đôn Nho)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. căng lên, dương lên
2. trướng (lều dựng tạm khi hành binh)
2. trướng (lều dựng tạm khi hành binh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che. ◎Như: “văn trướng” 蚊帳 mùng màn che muỗi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
2. (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”. ◎Như: “doanh trướng” 營帳 lều bạt.
3. (Danh) Sổ sách. § Thông “trướng” 賬. ◎Như: “trướng bạ” 帳簿 sổ sách.
4. (Danh) Nợ. § Thông “trướng” 賬. ◎Như: “khiếm trướng” 欠帳 thiếu nợ, “hoàn trướng” 還帳 trả nợ.
2. (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”. ◎Như: “doanh trướng” 營帳 lều bạt.
3. (Danh) Sổ sách. § Thông “trướng” 賬. ◎Như: “trướng bạ” 帳簿 sổ sách.
4. (Danh) Nợ. § Thông “trướng” 賬. ◎Như: “khiếm trướng” 欠帳 thiếu nợ, “hoàn trướng” 還帳 trả nợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tấm) màn: 蚊帳 (Tấm) màn;
② Sổ hộ tịch, sổ ghi tiền: 記帳 Ghi sổ; 柦帳 Kiểm tra sổ;
③ Nợ, thiếu chịu, chịu tiền: 欠帳 Thiếu nợ, chịu tiền; 還帳 Trả nợ; 不認帳 Quỵt nợ, không nhận việc mình đã làm.
② Sổ hộ tịch, sổ ghi tiền: 記帳 Ghi sổ; 柦帳 Kiểm tra sổ;
③ Nợ, thiếu chịu, chịu tiền: 欠帳 Thiếu nợ, chịu tiền; 還帳 Trả nợ; 不認帳 Quỵt nợ, không nhận việc mình đã làm.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 49
bào zhàng 報帳 • chá zhàng 查帳 • chǔ xù zhàng hù 儲蓄帳戶 • chuáng zhàng 床帳 • dāi zhàng 呆帳 • dǎo zhàng 倒帳 • diàn zǐ shǒu zhàng 電子手帳 • duì zhàng 對帳 • fēn lèi zhàng 分類帳 • guò zhàng 過帳 • hé duì zhàng mù 核對帳目 • huó qī zhàng hù 活期帳戶 • jì zhàng yuán 記帳員 • jiāo zhàng 交帳 • jié zhàng 結帳 • Jīn zhàng Hán guó 金帳汗國 • liú shuǐ zhàng 流水帳 • mǎi zhàng 買帳 • mì zhàng 密帳 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 親兄弟,明算帳 • qīng diǎn zhàng mù 清點帳目 • qiū hòu suàn zhàng 秋後算帳 • shē zhàng 賒帳 • shōu yì zhàng hù 收益帳戶 • shǒu zhàng 手帳 • suàn zhàng 算帳 • T zì zhàng T字帳 • wǎng lái zhàng hù 往來帳戶 • wén zhàng 蚊帳 • xiāo huò zhàng 銷貨帳 • xiāo zhàng 銷帳 • yá zhàng 牙帳 • yīng fù zhàng kuǎn 應付帳款 • yīng shōu zhàng kuǎn 應收帳款 • yíng zhàng 營帳 • zhàng bù 帳簿 • zhàng dān 帳單 • zhàng hào 帳號 • zhàng hù 帳戶 • zhàng lián 帳帘 • zhàng lián 帳簾 • zhàng màn 帳幔 • zhàng mù 帳幕 • zhàng mù 帳目 • zhàng péng 帳篷 • zhàng péng 帳蓬 • zhàng peng 帳棚 • zhàng peng 帳篷 • zhàng zi 帳子