Có 1 kết quả:

wān ㄨㄢ
Âm Pinyin: wān ㄨㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: LBJNU (中月十弓山)
Unicode: U+5E35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: oan, uyên
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan), エン (en), オン (on)

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

1/1

wān ㄨㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miếng vụn cắt thừa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vụn cắt vải thừa ra gọi là “oan tử” 帵子.

Từ điển Thiều Chửu

① Những miếng mụn cắt thừa ra gọi là oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh vải vụn (cắt thừa ra).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảnh vải vụn, do quần áo cắt còn thừa ra. Cũng gọi là Uyên tử.