Có 1 kết quả:

wéi ㄨㄟˊ
Âm Quan thoại: wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: LBOG (中月人土)
Unicode: U+5E37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: duy
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wéi ㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái màn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che, trướng. ◎Như: “xa duy” màn xe, “duy mạc” màn trướng, “duy bạc bất tu” ô uế dâm dật (“duy” và “bạc” đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn che, dùng vải hay lụa khâu thành từng bức che cho kín bề trong gọi là duy. Không biết trị nhà gọi là duy bạ bất tu 簿 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màn che, trướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn che.

Từ điển Trung-Anh

(1) curtain
(2) screen

Từ ghép 9