Có 2 kết quả:
Cháng ㄔㄤˊ • cháng ㄔㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口巾
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
Thương Hiệt: FBRLB (火月口中月)
Unicode: U+5E38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thường
Âm Nôm: sàn, thường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), とこ- (toko-)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: sàn, thường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), とこ- (toko-)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chang
Từ ghép 23
Cháng dé 常德 • Cháng dé dì qū 常德地区 • Cháng dé dì qū 常德地區 • Cháng dé shì 常德市 • Cháng dé sī xián 常德丝弦 • Cháng dé sī xián 常德絲弦 • Cháng héng zhì 常衡制 • Cháng níng 常宁 • Cháng níng 常寧 • Cháng níng shì 常宁市 • Cháng níng shì 常寧市 • Cháng qīng téng Bā xiào 常青藤八校 • Cháng shān 常山 • Cháng shān xiàn 常山县 • Cháng shān xiàn 常山縣 • Cháng shú 常熟 • Cháng shú Shì 常熟市 • Cháng zhōu 常州 • Cháng zhōu shì 常州市 • Quán guó Rén Dà Cháng Wěi huì 全国人大常委会 • Quán guó Rén Dà Cháng Wěi huì 全國人大常委會 • Quán guó Rén mín Dài biǎo Dà huì Cháng wù Wěi yuán huì 全国人民代表大会常务委员会 • Quán guó Rén mín Dài biǎo Dà huì Cháng wù Wěi yuán huì 全國人民代表大會常務委員會
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thông thường, bình thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: “ngũ thường” 五常 gồm có: “nhân, nghĩa, lễ, trí, tín” 仁義禮智信 nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” 常人 người thường, “bình thường” 平常 bình phàm, “tầm thường” 尋常 thông thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” 常期 định kì, “thường hội” 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” 常常 luôn luôn, “thường lai” 常來 đến luôn, hay đến, “thường xuyên” 常川 luôn mãi.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” 常人 người thường, “bình thường” 平常 bình phàm, “tầm thường” 尋常 thông thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” 常期 định kì, “thường hội” 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” 常常 luôn luôn, “thường lai” 常來 đến luôn, hay đến, “thường xuyên” 常川 luôn mãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường (lâu mãi).
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luôn, hay, thường, vốn: 常來 Đến luôn, thường đến; 不常說 Không hay nói; 他工作積極,常受表揚 Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; 千里馬常有,而伯樂不常有 Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); 故官無常貴,而民無終賤 Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); 聖人常慎其微也 Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). 【常常】 thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: 老阮工作有成績,常常受到表揚 Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; 是疾也,江南之人常常有之 Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.
Từ điển Trung-Anh
(1) always
(2) ever
(3) often
(4) frequently
(5) common
(6) general
(7) constant
(2) ever
(3) often
(4) frequently
(5) common
(6) general
(7) constant
Từ ghép 202
Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德罗常数 • Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德羅常數 • bīng jiā cháng shì 兵家常事 • bù píng cháng 不平常 • bù zhèng cháng 不正常 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常状况 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常狀況 • bù zhǔ gù cháng 不主故常 • cháng cháng 常常 • cháng chuān 常川 • cháng chūn téng 常春藤 • cháng dào 常道 • cháng fǎ 常法 • cháng fàn 常犯 • cháng fèng 常俸 • cháng guī 常規 • cháng guī 常规 • cháng guī wǔ qì 常規武器 • cháng guī wǔ qì 常规武器 • cháng guǐ 常軌 • cháng guǐ 常轨 • cháng jiàn 常見 • cháng jiàn 常见 • cháng jiàn wèn tí 常見問題 • cháng jiàn wèn tí 常见问题 • cháng kè 常客 • cháng lái cháng wǎng 常來常往 • cháng lái cháng wǎng 常来常往 • cháng lǐ 常理 • cháng liàng 常量 • cháng lǜ 常綠 • cháng lǜ 常绿 • cháng lǜ shù 常綠樹 • cháng lǜ shù 常绿树 • cháng lǜ zhí wù 常綠植物 • cháng lǜ zhí wù 常绿植物 • cháng mó 常模 • cháng nián 常年 • cháng nián lěi yuè 常年累月 • cháng qīng 常青 • cháng qīng téng 常青藤 • cháng qíng 常情 • cháng rǎn sè tǐ 常染色体 • cháng rǎn sè tǐ 常染色體 • cháng rén 常人 • cháng rèn 常任 • cháng rèn lǐ shì guó 常任理事国 • cháng rèn lǐ shì guó 常任理事國 • cháng shè 常設 • cháng shè 常设 • cháng shèng jūn 常勝軍 • cháng shèng jūn 常胜军 • cháng shí 常时 • cháng shí 常時 • cháng shí 常識 • cháng shí 常识 • cháng shù 常数 • cháng shù 常數 • cháng tài 常态 • cháng tài 常態 • cháng tài fēn bù 常态分布 • cháng tài fēn bù 常態分佈 • cháng tài fēn bù 常態分布 • cháng tài huà 常态化 • cháng tài huà 常態化 • cháng wēi fēn fāng chéng 常微分方程 • cháng wěi 常委 • cháng wěi huì 常委会 • cháng wěi huì 常委會 • cháng wēn 常温 • cháng wēn 常溫 • cháng wèn wèn tí 常問問題 • cháng wèn wèn tí 常问问题 • cháng wù 常务 • cháng wù 常務 • cháng wù lǐ shì 常务理事 • cháng wù lǐ shì 常務理事 • cháng wù wěi yuán huì 常务委员会 • cháng wù wěi yuán huì 常務委員會 • cháng xiàng 常項 • cháng xiàng 常项 • cháng yán 常言 • cháng yán shuō de hǎo 常言說得好 • cháng yán shuō de hǎo 常言说得好 • cháng yòng 常用 • cháng yòng pǐn 常用品 • cháng yòng zì 常用字 • cháng zhù 常住 • cháng zhù 常駐 • cháng zhù 常驻 • cháng zhù lùn 常住論 • cháng zhù lùn 常住论 • chāo hū xún cháng 超乎寻常 • chāo hū xún cháng 超乎尋常 • chě jiā cháng 扯家常 • chū mò wú cháng 出沒無常 • chū mò wú cháng 出没无常 • cí yì cháng 磁异常 • cí yì cháng 磁異常 • dǎo cháng xí gù 蹈常袭故 • dǎo cháng xí gù 蹈常襲故 • dìng cháng tài 定常态 • dìng cháng tài 定常態 • Fǎ lún cháng zhuàn 法輪常轉 • Fǎ lún cháng zhuàn 法轮常转 • fǎn cháng 反常 • fǎn fù wú cháng 反复无常 • fǎn fù wú cháng 反覆無常 • fēi cháng 非常 • fēi cháng duō 非常多 • fēi cháng gǎn xiè 非常感謝 • fēi cháng gǎn xiè 非常感谢 • fēi cháng shǒu duàn 非常手段 • fēi zhèng cháng 非正常 • guàn cháng 惯常 • guàn cháng 慣常 • Hēi Bái Wú cháng 黑白无常 • Hēi Bái Wú cháng 黑白無常 • héng cháng 恆常 • héng cháng 恒常 • huī fù cháng tài 恢复常态 • huī fù cháng tài 恢復常態 • huò fú wú cháng 祸福无常 • huò fú wú cháng 禍福無常 • jī fēn cháng shù 积分常数 • jī fēn cháng shù 積分常數 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色体异常 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常 • jiā cháng 家常 • jiā cháng biàn fàn 家常便飯 • jiā cháng biàn fàn 家常便饭 • jiā cháng cài 家常菜 • jiā cháng dòu fu 家常豆腐 • jiè diàn cháng shù 介电常数 • jiè diàn cháng shù 介電常數 • jìn tuì yǒu cháng 进退有常 • jìn tuì yǒu cháng 進退有常 • jīng cháng 經常 • jīng cháng 经常 • lā jiā cháng 拉家常 • lǎo shēng cháng tán 老生常談 • lǎo shēng cháng tán 老生常谈 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 类精神分裂型人格违常 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 類精神分裂型人格違常 • lún cháng 伦常 • lún cháng 倫常 • měi cháng 每常 • píng cháng 平常 • píng cháng rì 平常日 • píng píng cháng cháng 平平常常 • Pǔ lǎng kè cháng shù 普朗克常数 • Pǔ lǎng kè cháng shù 普朗克常數 • qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里馬常有,而伯樂不常有 • qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里马常有,而伯乐不常有 • rén zhī cháng qíng 人之常情 • rì cháng 日常 • rì cháng gōng zuò 日常工作 • sān gāng wǔ cháng 三綱五常 • sān gāng wǔ cháng 三纲五常 • shén jīng shī cháng 神經失常 • shén jīng shī cháng 神经失常 • shī cháng 失常 • shí cháng 时常 • shí cháng 時常 • shí cháng shì 十常侍 • sù cháng 素常 • tài cháng 太常 • tōng cháng 通常 • wǎng cháng 往常 • wú cháng 无常 • wú cháng 無常 • Wǔ cháng 五常 • Wǔ cháng shì 五常市 • xí yǐ wéi cháng 习以为常 • xí yǐ wéi cháng 習以為常 • xǐ nù wú cháng 喜怒无常 • xǐ nù wú cháng 喜怒無常 • xì jù huà rén gé wéi cháng 戏剧化人格违常 • xì jù huà rén gé wéi cháng 戲劇化人格違常 • xián huà jiā cháng 閑話家常 • xián huà jiā cháng 闲话家常 • xīn lǜ shī cháng 心律失常 • xún cháng 寻常 • xún cháng 尋常 • yán yǔ shī cháng zhèng 言語失常症 • yán yǔ shī cháng zhèng 言语失常症 • yī fǎn cháng tài 一反常态 • yī fǎn cháng tài 一反常態 • yì cháng 异常 • yì cháng 異常 • yì hū xún cháng 异乎寻常 • yì hū xún cháng 異乎尋常 • zhào cháng 照常 • zhèng cháng 正常 • zhèng cháng chéng běn 正常成本 • zhèng cháng gōng zuò 正常工作 • zhèng cháng huà 正常化 • zhī zú cháng lè 知足常乐 • zhī zú cháng lè 知足常樂 • zhōng cháng 中常 • zhòng lì yì cháng 重力异常 • zhòng lì yì cháng 重力異常