Có 2 kết quả:

Cháng ㄔㄤˊcháng ㄔㄤˊ
Âm Pinyin: Cháng ㄔㄤˊ, cháng ㄔㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
Thương Hiệt: FBRLB (火月口中月)
Unicode: U+5E38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thường
Âm Nôm: sàn, thường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), とこ- (toko-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng4

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

cháng ㄔㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thông thường, bình thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: “ngũ thường” 五常 gồm có: “nhân, nghĩa, lễ, trí, tín” 仁義禮智信 nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” 常人 người thường, “bình thường” 平常 bình phàm, “tầm thường” 尋常 thông thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” 常期 định kì, “thường hội” 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” 常常 luôn luôn, “thường lai” 常來 đến luôn, hay đến, “thường xuyên” 常川 luôn mãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường (lâu mãi).
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luôn, hay, thường, vốn: 常來 Đến luôn, thường đến; 不常說 Không hay nói; 他工作積極,常受表揚 Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; 千里馬常有,而伯樂不常有 Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); 故官無常貴,而民無終賤 Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); 聖人常慎其微也 Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). 【常常】 thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: 老阮工作有成績,常常受到表揚 Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; 是疾也,江南之人常常有之 Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) always
(2) ever
(3) often
(4) frequently
(5) common
(6) general
(7) constant

Từ ghép 202

Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德罗常数Ā fú jiā dé luó cháng shù 阿伏伽德羅常數bīng jiā cháng shì 兵家常事bù píng cháng 不平常bù zhèng cháng 不正常bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常状况bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常狀況bù zhǔ gù cháng 不主故常cháng cháng 常常cháng chuān 常川cháng chūn téng 常春藤cháng dào 常道cháng fǎ 常法cháng fàn 常犯cháng fèng 常俸cháng guī 常規cháng guī 常规cháng guī wǔ qì 常規武器cháng guī wǔ qì 常规武器cháng guǐ 常軌cháng guǐ 常轨cháng jiàn 常見cháng jiàn 常见cháng jiàn wèn tí 常見問題cháng jiàn wèn tí 常见问题cháng kè 常客cháng lái cháng wǎng 常來常往cháng lái cháng wǎng 常来常往cháng lǐ 常理cháng liàng 常量cháng lǜ 常綠cháng lǜ 常绿cháng lǜ shù 常綠樹cháng lǜ shù 常绿树cháng lǜ zhí wù 常綠植物cháng lǜ zhí wù 常绿植物cháng mó 常模cháng nián 常年cháng nián lěi yuè 常年累月cháng qīng 常青cháng qīng téng 常青藤cháng qíng 常情cháng rǎn sè tǐ 常染色体cháng rǎn sè tǐ 常染色體cháng rén 常人cháng rèn 常任cháng rèn lǐ shì guó 常任理事国cháng rèn lǐ shì guó 常任理事國cháng shè 常設cháng shè 常设cháng shèng jūn 常勝軍cháng shèng jūn 常胜军cháng shí 常时cháng shí 常時cháng shí 常識cháng shí 常识cháng shù 常数cháng shù 常數cháng tài 常态cháng tài 常態cháng tài fēn bù 常态分布cháng tài fēn bù 常態分佈cháng tài fēn bù 常態分布cháng tài huà 常态化cháng tài huà 常態化cháng wēi fēn fāng chéng 常微分方程cháng wěi 常委cháng wěi huì 常委会cháng wěi huì 常委會cháng wēn 常温cháng wēn 常溫cháng wèn wèn tí 常問問題cháng wèn wèn tí 常问问题cháng wù 常务cháng wù 常務cháng wù lǐ shì 常务理事cháng wù lǐ shì 常務理事cháng wù wěi yuán huì 常务委员会cháng wù wěi yuán huì 常務委員會cháng xiàng 常項cháng xiàng 常项cháng yán 常言cháng yán shuō de hǎo 常言說得好cháng yán shuō de hǎo 常言说得好cháng yòng 常用cháng yòng pǐn 常用品cháng yòng zì 常用字cháng zhù 常住cháng zhù 常駐cháng zhù 常驻cháng zhù lùn 常住論cháng zhù lùn 常住论chāo hū xún cháng 超乎寻常chāo hū xún cháng 超乎尋常chě jiā cháng 扯家常chū mò wú cháng 出沒無常chū mò wú cháng 出没无常cí yì cháng 磁异常cí yì cháng 磁異常dǎo cháng xí gù 蹈常袭故dǎo cháng xí gù 蹈常襲故dìng cháng tài 定常态dìng cháng tài 定常態Fǎ lún cháng zhuàn 法輪常轉Fǎ lún cháng zhuàn 法轮常转fǎn cháng 反常fǎn fù wú cháng 反复无常fǎn fù wú cháng 反覆無常fēi cháng 非常fēi cháng duō 非常多fēi cháng gǎn xiè 非常感謝fēi cháng gǎn xiè 非常感谢fēi cháng shǒu duàn 非常手段fēi zhèng cháng 非正常guàn cháng 惯常guàn cháng 慣常Hēi Bái Wú cháng 黑白无常Hēi Bái Wú cháng 黑白無常héng cháng 恆常héng cháng 恒常huī fù cháng tài 恢复常态huī fù cháng tài 恢復常態huò fú wú cháng 祸福无常huò fú wú cháng 禍福無常jī fēn cháng shù 积分常数jī fēn cháng shù 積分常數jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色体异常jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常jiā cháng 家常jiā cháng biàn fàn 家常便飯jiā cháng biàn fàn 家常便饭jiā cháng cài 家常菜jiā cháng dòu fu 家常豆腐jiè diàn cháng shù 介电常数jiè diàn cháng shù 介電常數jìn tuì yǒu cháng 进退有常jìn tuì yǒu cháng 進退有常jīng cháng 經常jīng cháng 经常lā jiā cháng 拉家常lǎo shēng cháng tán 老生常談lǎo shēng cháng tán 老生常谈lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 类精神分裂型人格违常lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 類精神分裂型人格違常lún cháng 伦常lún cháng 倫常měi cháng 每常píng cháng 平常píng cháng rì 平常日píng píng cháng cháng 平平常常Pǔ lǎng kè cháng shù 普朗克常数Pǔ lǎng kè cháng shù 普朗克常數qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里馬常有,而伯樂不常有qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里马常有,而伯乐不常有rén zhī cháng qíng 人之常情rì cháng 日常rì cháng gōng zuò 日常工作sān gāng wǔ cháng 三綱五常sān gāng wǔ cháng 三纲五常shén jīng shī cháng 神經失常shén jīng shī cháng 神经失常shī cháng 失常shí cháng 时常shí cháng 時常shí cháng shì 十常侍sù cháng 素常tài cháng 太常tōng cháng 通常wǎng cháng 往常wú cháng 无常wú cháng 無常Wǔ cháng 五常Wǔ cháng shì 五常市xí yǐ wéi cháng 习以为常xí yǐ wéi cháng 習以為常xǐ nù wú cháng 喜怒无常xǐ nù wú cháng 喜怒無常xì jù huà rén gé wéi cháng 戏剧化人格违常xì jù huà rén gé wéi cháng 戲劇化人格違常xián huà jiā cháng 閑話家常xián huà jiā cháng 闲话家常xīn lǜ shī cháng 心律失常xún cháng 寻常xún cháng 尋常yán yǔ shī cháng zhèng 言語失常症yán yǔ shī cháng zhèng 言语失常症yī fǎn cháng tài 一反常态yī fǎn cháng tài 一反常態yì cháng 异常yì cháng 異常yì hū xún cháng 异乎寻常yì hū xún cháng 異乎尋常zhào cháng 照常zhèng cháng 正常zhèng cháng chéng běn 正常成本zhèng cháng gōng zuò 正常工作zhèng cháng huà 正常化zhī zú cháng lè 知足常乐zhī zú cháng lè 知足常樂zhōng cháng 中常zhòng lì yì cháng 重力异常zhòng lì yì cháng 重力異常