Có 1 kết quả:
mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: jīn 巾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾冒
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: LBABU (中月日月山)
Unicode: U+5E3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạo
Âm Nôm: mão, mũ
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): ずきん (zukin), おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nôm: mão, mũ
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): ずきん (zukin), おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Tùng Tư giang đình - 泊松滋江亭 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Trương Hồng Kiều)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quá tướng quân mạo - 過將軍帽 (Cao Bá Quát)
• Tam nguyệt thập thất nhật dạ tuý trung tác - 三月十七日夜醉中作 (Lục Du)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)
• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ)
• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Trương Hồng Kiều)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quá tướng quân mạo - 過將軍帽 (Cao Bá Quát)
• Tam nguyệt thập thất nhật dạ tuý trung tác - 三月十七日夜醉中作 (Lục Du)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)
• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nón, mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ, các thứ dùng để đội đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũ, nón: 呢帽 Mũ dạ, mũ phớt; 草帽 Mũ cói, mũ lác;
② Nắp, đai: 筆帽 Nắp bút; 螺絲 Đai ốc.
② Nắp, đai: 筆帽 Nắp bút; 螺絲 Đai ốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn bịt đầu — cái mũ.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 帽[mao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) hat
(2) cap
(2) cap
Từ ghép 67
ān quán mào 安全帽 • bèi léi mào 貝雷帽 • bèi léi mào 贝雷帽 • bǐ mào 笔帽 • bǐ mào 筆帽 • biàn mào 便帽 • bīng mào 冰帽 • cǎo mào 草帽 • dà gài mào 大盖帽 • dà gài mào 大蓋帽 • dài gāo mào zi 戴高帽子 • dài lǜ mào zi 戴綠帽子 • dài lǜ mào zi 戴绿帽子 • dài mào zi 戴帽子 • diū wū shā mào 丟烏紗帽 • diū wū shā mào 丢乌纱帽 • dōu mào 兜帽 • fāng mào 方帽 • fāng tóu luó mào 方头螺帽 • fāng tóu luó mào 方頭螺帽 • gài mào 盖帽 • gài mào 蓋帽 • gāo mào zi 高帽子 • guā pí mào 瓜皮帽 • jiàn mào 鍵帽 • jiàn mào 键帽 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍头不过风吹帽 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽 • kòu mào zi 扣帽子 • lǐ mào 礼帽 • lǐ mào 禮帽 • liù jiǎo luó mào 六角螺帽 • lǜ mào zi 綠帽子 • lǜ mào zi 绿帽子 • luó mào 螺帽 • luó sī mào 螺丝帽 • luó sī mào 螺絲帽 • mào gūr 帽箍儿 • mào gūr 帽箍兒 • mào jiàng 帽匠 • mào yán 帽檐 • mào yán 帽沿 • mào zi 帽子 • mào zi xì fǎ 帽子戏法 • mào zi xì fǎ 帽子戲法 • sēng mào bàn 僧帽瓣 • sēng mào hóu 僧帽猴 • shā mào 紗帽 • shā mào 纱帽 • shǎ mào 傻帽 • sì fāng mào 四方帽 • sū gé lán mào 苏格兰帽 • sū gé lán mào 蘇格蘭帽 • tǔ lǎo mào 土老帽 • wū shā mào 乌纱帽 • wū shā mào 烏紗帽 • Xiǎo hóng mào 小紅帽 • Xiǎo hóng mào 小红帽 • xióng pí mào 熊皮帽 • yā shé mào 鴨舌帽 • yā shé mào 鸭舌帽 • yī mào jiān 衣帽間 • yī mào jiān 衣帽间 • yǒng mào 泳帽 • yù mào 浴帽 • zhāi mào 摘帽 • zhāi mào zi 摘帽子