Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 12
Bộ: jīn 巾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾畐
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: LBMRW (中月一口田)
Unicode: U+5E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bức, phúc
Âm Nôm: bức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): はば (haba)
Âm Hàn: 폭, 복
Âm Quảng Đông: fuk1
Âm Nôm: bức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): はば (haba)
Âm Hàn: 폭, 복
Âm Quảng Đông: fuk1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 6 - 遊西湖八絕其六 (Cao Bá Quát)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Lưu biệt Hoàng Liên Phương - 留別黃聯芳 (Cao Bá Quát)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Lý Hạ)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đề Hán Dương tri phủ Kỷ Hương tùng hạ ngư ông đồ - 題漢陽知府紀香松下漁翁圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Lưu biệt Hoàng Liên Phương - 留別黃聯芳 (Cao Bá Quát)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Lý Hạ)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khổ rộng của vải
2. bức, tấm (từ dùng để đếm số vải)
2. bức, tấm (từ dùng để đếm số vải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: “khoan phúc” 寬幅 khổ rộng.
2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: “phúc viên quảng khoát” 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: “biên phúc” 邊幅 viềm mép.
4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: “nhất phúc họa” 一幅畫 một bức tranh.
5. Một âm là “bức”. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: “Đái thường phúc tích” 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bức” cả.
2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: “phúc viên quảng khoát” 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: “biên phúc” 邊幅 viềm mép.
4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: “nhất phúc họa” 一幅畫 một bức tranh.
5. Một âm là “bức”. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: “Đái thường phúc tích” 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bức” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾幅 mấy bức?
② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.
② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khổ (vải vóc): 單幅 Khổ đơn; 雙幅 Khổ kép; 寬幅 Khổ rộng;
② Mức độ, diện tích, đất đai. 【幅員】bức viên [fuýuán] Diện tích, lãnh thổ: 幅員廣大 Đất đai rộng lớn;
③ (loại) Bức: 幾幅? Mấy bức?; 一幅畫 Một bức tranh; 一幅壽幛 Một bức trướng mừng thọ;
④ Vải quấn đùi, xà cạp.
② Mức độ, diện tích, đất đai. 【幅員】bức viên [fuýuán] Diện tích, lãnh thổ: 幅員廣大 Đất đai rộng lớn;
③ (loại) Bức: 幾幅? Mấy bức?; 一幅畫 Một bức tranh; 一幅壽幛 Một bức trướng mừng thọ;
④ Vải quấn đùi, xà cạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề rộng của khổ vải. — Ta còn hiểu là một tấm một cái, một chiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề rộng của khổ vải — Một âm khác là Bức. Xem Bức.
Từ điển Trung-Anh
(1) width
(2) roll
(3) classifier for textiles or pictures
(2) roll
(3) classifier for textiles or pictures
Từ ghép 39
biān fú 边幅 • biān fú 邊幅 • bō fú 波幅 • bù xiū biān fú 不修边幅 • bù xiū biān fú 不修邊幅 • dà fú 大幅 • dà fú dù 大幅度 • diē fú 跌幅 • fú dù 幅度 • fú shè 幅射 • fú yuán 幅员 • fú yuán 幅員 • guǎng gào tiáo fú 广告条幅 • guǎng gào tiáo fú 廣告條幅 • héng fú 横幅 • héng fú 橫幅 • héng fú biāo yǔ 横幅标语 • héng fú biāo yǔ 橫幅標語 • huà fú 画幅 • huà fú 畫幅 • jiǎn fú 减幅 • jiǎn fú 減幅 • jiàng fú 降幅 • jù fú 巨幅 • qí fú 旗幅 • shēng fú 升幅 • tiáo fú 条幅 • tiáo fú 條幅 • tiáo fú 調幅 • tiáo fú 调幅 • tiáo fú guǎng gào 条幅广告 • tiáo fú guǎng gào 條幅廣告 • zēng fú 增幅 • zhǎng diē fú xiàn zhì 涨跌幅限制 • zhǎng diē fú xiàn zhì 漲跌幅限制 • zhǎng fú 涨幅 • zhǎng fú 漲幅 • zhèn fú 振幅 • zhí fú 直幅