Có 3 kết quả:

màn ㄇㄢˋㄇㄛˋㄇㄨˋ
Âm Pinyin: màn ㄇㄢˋ, ㄇㄛˋ, ㄇㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 巾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
Thương Hiệt: TAKB (廿日大月)
Unicode: U+5E55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạc, mán, mộ
Âm Nôm: mạc
Âm Nhật (onyomi): マク (maku), バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mok6

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn. ◇Lí Hạ 李賀: “Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga” 西風羅幕生翠波, 鉛華笑妾顰青蛾 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟). § Màn treo bên cạnh gọi là “duy” 帷, treo ở trên gọi là “mạc” 幕.
2. (Danh) Vải để che. ◇Nghi lễ 儀禮: “Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại” 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu” 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎Như: “yên mạc” 烟幕 màn sương, “dạ mạc” 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của “mạc phủ” 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ” 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎Như: “ngân mạc” 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎Như: “tam mạc lục tràng” 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông “mạc” 漠.
13. (Danh) Họ “Mạc”.
14. (Động) Che phủ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ” 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇Dữu Tín 庾信: “Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu” 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là “mán”. (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện” 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là “mô”. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông “mô” 膜.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn. ◇Lí Hạ 李賀: “Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga” 西風羅幕生翠波, 鉛華笑妾顰青蛾 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟). § Màn treo bên cạnh gọi là “duy” 帷, treo ở trên gọi là “mạc” 幕.
2. (Danh) Vải để che. ◇Nghi lễ 儀禮: “Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại” 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu” 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎Như: “yên mạc” 烟幕 màn sương, “dạ mạc” 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của “mạc phủ” 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ” 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎Như: “ngân mạc” 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎Như: “tam mạc lục tràng” 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông “mạc” 漠.
13. (Danh) Họ “Mạc”.
14. (Động) Che phủ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ” 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇Dữu Tín 庾信: “Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu” 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là “mán”. (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện” 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là “mô”. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông “mô” 膜.

ㄇㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mặt trái của đồng tiền

Từ điển phổ thông

cái màn che trên sân khấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn. ◇Lí Hạ 李賀: “Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga” 西風羅幕生翠波, 鉛華笑妾顰青蛾 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟). § Màn treo bên cạnh gọi là “duy” 帷, treo ở trên gọi là “mạc” 幕.
2. (Danh) Vải để che. ◇Nghi lễ 儀禮: “Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại” 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu” 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎Như: “yên mạc” 烟幕 màn sương, “dạ mạc” 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của “mạc phủ” 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ” 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎Như: “ngân mạc” 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎Như: “tam mạc lục tràng” 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông “mạc” 漠.
13. (Danh) Họ “Mạc”.
14. (Động) Che phủ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ” 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇Dữu Tín 庾信: “Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu” 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là “mán”. (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện” 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là “mô”. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông “mô” 膜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải dương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ 幕府. Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu 幕友, thường gọi tắt là mạc. Nay thường gọi các người coi việc tơ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn, bạt: 帳幕 Lều bạt; 夜幕 Màn đêm;
② Màn (sân khấu): 開幕 Mở màn; 閉幕 Hạ màn; 銀幕 Màn bạc;
③ Màn (kịch): 第二幕第一場 Cảnh một màn hai;
④ (văn) Như 漠 (bộ 氵);
⑤ (văn) Phủ, che trùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn che phía trên — Che trùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

mặt sau của đồng tiền. Đồng tiền thời xưa, mặt phải có chữ, mặt trái tức mặt sau thì trơn — Một âm khác là Mạc. Xem Mạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) curtain or screen
(2) canopy or tent
(3) headquarters of a general
(4) act (of a play)

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 幕[mu4]
(2) curtain
(3) screen

Từ ghép 104

bào mù 報幕bào mù 报幕bì mù 閉幕bì mù 闭幕bì mù shì 閉幕式bì mù shì 闭幕式bù mù 布幕chù kòng píng mù 触控屏幕chù kòng píng mù 觸控屏幕chù kòng shì yíng mù 触控式萤幕chù kòng shì yíng mù 觸控式螢幕chù kòng yíng mù 触控萤幕chù kòng yíng mù 觸控螢幕chù mō píng mù 触摸屏幕chù mō píng mù 觸摸屏幕chuí mù 垂幕dàn mù 弹幕dàn mù 彈幕duō mù jù 多幕剧duō mù jù 多幕劇fàng yān mù dàn 放烟幕弹fàng yān mù dàn 放煙幕彈fǔ mù 府幕hēi mù 黑幕huán mù 环幕huán mù 環幕huì mù 会幕huì mù 會幕jiē mù 揭幕jiē mù shì 揭幕式jié mù 結幕jié mù 结幕kāi bì mù shì 开闭幕式kāi bì mù shì 開閉幕式kāi mù 开幕kāi mù 開幕kāi mù cí 开幕词kāi mù cí 開幕詞kāi mù diǎn lǐ 开幕典礼kāi mù diǎn lǐ 開幕典禮kāi mù shì 开幕式kāi mù shì 開幕式kuān yín mù diàn yǐng 宽银幕电影kuān yín mù diàn yǐng 寬銀幕電影lā kāi xù mù 拉开序幕lā kāi xù mù 拉開序幕Lián cāng mù fǔ 鐮倉幕府Lián cāng mù fǔ 镰仓幕府lián mù 帘幕lián mù 簾幕luò mù 落幕mù bù 幕布mù fǔ 幕府mù hòu 幕后mù hòu 幕後mù hòu cāo zòng 幕后操纵mù hòu cāo zòng 幕後操縱mù hòu huā xù 幕后花絮mù hòu huā xù 幕後花絮mù jiān 幕間mù jiān 幕间mù liáo 幕僚mù qiáng 幕墙mù qiáng 幕牆nèi mù 內幕nèi mù 内幕nèi mù jiāo yì 內幕交易nèi mù jiāo yì 内幕交易píng mù 屏幕píng mù bǎo hù chéng xù 屏幕保护程序píng mù bǎo hù chéng xù 屏幕保護程序Shì tǐng mù fǔ 室町幕府shuǐ mù 水幕Tiě mù 鐵幕Tiě mù 铁幕wéi mù 帏幕wéi mù 帷幕wéi mù 幃幕xiè mù 謝幕xiè mù 谢幕xù mù 序幕yān mù 烟幕yān mù 煙幕yān mù dàn 烟幕弹yān mù dàn 煙幕彈yè mù 夜幕yè mù dī chuí 夜幕低垂yè mù jiàng lín 夜幕降临yè mù jiàng lín 夜幕降臨yín mù 銀幕yín mù 银幕yíng guāng mù 熒光幕yíng guāng mù 荧光幕yíng mù 熒幕yíng mù 荧幕yíng mù 萤幕yíng mù 螢幕yíng mù bǎo hù zhuāng zhì 萤幕保护装置yíng mù bǎo hù zhuāng zhì 螢幕保護裝置yuè tái mù mén 月台幕門yuè tái mù mén 月台幕门zhàng mù 帐幕zhàng mù 帳幕zì mù 字幕