Có 1 kết quả:

ㄗㄜˊ

1/1

ㄗㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu” 因夜來未曾脫幘, 不用梳頭 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) turban
(2) head-covering