Có 1 kết quả:

ㄗㄜˊ
Âm Quan thoại: ㄗㄜˊ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 巾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LBQMC (中月手一金)
Unicode: U+5E58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trách
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): ずきん (zukin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zik1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄗㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu” , (Mại du lang độc chiếm hoa khôi ) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) turban
(2) head-covering