Có 1 kết quả:
mù ㄇㄨˋ
Âm Pinyin: mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 巾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾莫
Nét bút: 丨フ丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LBTAK (中月廿日大)
Unicode: U+5E59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 巾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾莫
Nét bút: 丨フ丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LBTAK (中月廿日大)
Unicode: U+5E59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử - 更漏子 (Trương Tiên)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 08 - Khổ linh lạc - 夢淡仙題詞十首其八-苦零落 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na - 送菊堂主人征刺那 (Nguyễn Ức)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 08 - Khổ linh lạc - 夢淡仙題詞十首其八-苦零落 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na - 送菊堂主人征刺那 (Nguyễn Ức)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái màn che trên sân khấu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 幕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幕.
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 幕[mu4]
(2) curtain
(3) screen
(2) curtain
(3) screen