Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 巾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾戠
Nét bút: 丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: LBYIA (中月卜戈日)
Unicode: U+5E5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xí
Âm Nôm: xí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): のぼり (nobori)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: xí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): のぼり (nobori)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Vân Tiều thi tiên nhân hứng đề bích - 讀雲樵詩箋因興題壁 (Trịnh Hoài Đức)
• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)
• Hàm Quang điện - 含光殿 (Dương Xân)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Đới Thúc Luân)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)
• Hàm Quang điện - 含光殿 (Dương Xân)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Đới Thúc Luân)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cờ hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí 史記: “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” 趙見我走, 必空壁逐我, 若疾入趙壁, 拔趙幟, 立漢赤幟 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” 以采綖縫其裙為幟 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” 以采綖縫其裙為幟 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: 勝利的旗幟 Ngọn cờ thắng lợi.
Từ điển Trung-Anh
flag
Từ ghép 6