Có 1 kết quả:
fān ㄈㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 巾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾番
Nét bút: 丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: LBHDW (中月竹木田)
Unicode: U+5E61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phan, phiên
Âm Nôm: phan, phiên, phướn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), ハン (han), バン (ban), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan1
Âm Nôm: phan, phiên, phướn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), ハン (han), バン (ban), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Quá Di Đà tự - 過彌陀寺 (Đặng Huy Trứ)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn chí Triều Tân cảm thành - 晚至瀍津感成 (Thái Thuận)
• Vũ - 雨 (Cao Tự Thanh)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Quá Di Đà tự - 過彌陀寺 (Đặng Huy Trứ)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn chí Triều Tân cảm thành - 晚至瀍津感成 (Thái Thuận)
• Vũ - 雨 (Cao Tự Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cờ hiệu
2. lật mặt
2. lật mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” 幡然.
3. Cũng đọc là “phan”.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” 幡然.
3. Cũng đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ hiệu.
② Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻, như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.
② Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻, như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ, lá phướn, cánh phan;
② 【旛然】 phan nhiên [fanrán] Như 譯然 [fanrán].
② 【旛然】 phan nhiên [fanrán] Như 譯然 [fanrán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ hiệu (như 旛, bộ 方);
② Đột ngột, thình lình: 幡然改曰 Đột nhiên đổi giọng rằng; 那浪子幡然改途 Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.
② Đột ngột, thình lình: 幡然改曰 Đột nhiên đổi giọng rằng; 那浪子幡然改途 Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phan 旛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ hẹp mà dài — Cờ rủ xuống — Biển động. Thay đổi mạnh mẽ.
Từ điển Trung-Anh
banner
Từ ghép 5