Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 巾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱敝巾
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ丨
Thương Hiệt: FKLB (火大中月)
Unicode: U+5E63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tệ
Âm Nôm: giẻ, tệ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬさ (nusa)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: bai6
Âm Nôm: giẻ, tệ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬさ (nusa)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: bai6
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác kỳ 4 - 感作其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đăng quang phí - 燈光費 (Hồ Chí Minh)
• Khốc Phan đình nguyên - 哭潘廷元 (Đào Tấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đăng quang phí - 燈光費 (Hồ Chí Minh)
• Khốc Phan đình nguyên - 哭潘廷元 (Đào Tấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. tiền
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau.
2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật.
3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là “thượng tệ” 上幣, vàng là “trung tệ” 中幣, dao vải là “hạ tệ” 下幣. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ” 以珠玉為上幣, 以黃金為中幣, 以刀布為下幣 (Quốc súc 國蓄).
4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là “tệ”. ◎Như: “hoán tệ” 換幣 đổi tiền.
5. (Động) Tặng, biếu.
2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật.
3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là “thượng tệ” 上幣, vàng là “trung tệ” 中幣, dao vải là “hạ tệ” 下幣. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ” 以珠玉為上幣, 以黃金為中幣, 以刀布為下幣 (Quốc súc 國蓄).
4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là “tệ”. ◎Như: “hoán tệ” 換幣 đổi tiền.
5. (Động) Tặng, biếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) money
(2) coins
(3) currency
(4) silk
(2) coins
(3) currency
(4) silk
Từ ghép 53
Àò bì 澳幣 • Bǎi dù bì 百度幣 • bēi cí hòu bì 卑辭厚幣 • běn bì 本幣 • běn wèi huò bì 本位貨幣 • bǐ tè bì 比特幣 • bì bié 幣別 • bì zhí 幣值 • bì zhì 幣制 • biān bì 邊幣 • biàn zào bì 變造幣 • chǔ bèi huò bì 儲備貨幣 • chǔ bì 儲幣 • dài bì 代幣 • dān yī huò bì 單一貨幣 • diàn zǐ huò bì 電子貨幣 • fǎ bì 法幣 • fǎ dìng huò bì 法定貨幣 • fǔ bì 輔幣 • Gǎng bì 港幣 • gǔ bì 古幣 • Guó jì Huò bì Jī jīn 國際貨幣基金 • Guó jì Huò bì Jī jīn Zǔ zhī 國際貨幣基金組織 • huò bì 貨幣 • huò bì biǎn zhí 貨幣貶值 • huò bì duì huàn 貨幣兌換 • huò bì gōng yìng liàng 貨幣供應量 • huò bì shì chǎng 貨幣市場 • huò bì wēi jī 貨幣危機 • huò bì zhǔ yì 貨幣主義 • jiā mì huò bì 加密貨幣 • jīn bì 金幣 • lái tè bì 萊特幣 • liè bì qū zhú liáng bì 劣幣驅逐良幣 • míng bì 冥幣 • Ōū zhōu huò bì 歐洲貨幣 • qián bì 錢幣 • quán bì 泉幣 • rén mín bì 人民幣 • rén mín bì yuán 人民幣元 • Tái bì 台幣 • tóu bì 投幣 • tóu bì kǒu 投幣口 • tóu yìng bì 投硬幣 • wài bì 外幣 • wěi bì 偽幣 • Xīn tái bì 新台幣 • yī jiǎo yín bì 一角銀幣 • yín bì 銀幣 • yìng bì 硬幣 • yìng bì pī 硬幣坯 • zhǐ bì 紙幣 • zhù bì 鑄幣