Có 2 kết quả:
chān ㄔㄢ • chàn ㄔㄢˋ
Âm Pinyin: chān ㄔㄢ, chàn ㄔㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 巾 (+13 nét)
Hình thái: ⿰巾詹
Nét bút: 丨フ丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: LBNCR (中月弓金口)
Unicode: U+5E68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 巾 (+13 nét)
Hình thái: ⿰巾詹
Nét bút: 丨フ丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: LBNCR (中月弓金口)
Unicode: U+5E68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: siêm, xiêm
Âm Nôm: rèm, thiềm, xiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari), ほろ (horo), たちき.れる (tachiki.reru)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: cim1, zim1
Âm Nôm: rèm, thiềm, xiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari), ほろ (horo), たちき.れる (tachiki.reru)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: cim1, zim1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái màn của xe ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màn xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rèm che cử xe thời xưa — Một âm là Siểm. Xem Siểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Một âm là Siêm. Xem Siêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xiêm 裧.
Từ điển Trung-Anh
(1) curtain in carriage
(2) screen
(2) screen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.