Có 2 kết quả:

méng ㄇㄥˊměng ㄇㄥˇ
Âm Pinyin: méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 巾 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: LBTBO (中月廿月人)
Unicode: U+5E6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mông
Âm Nôm: màn, móng, mùng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): ふくさ (fukusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mung4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

méng ㄇㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùm. Bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trùm. Xem 帡幪 [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Từ điển Trung-Anh

cover

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.