Có 2 kết quả:
méng ㄇㄥˊ • měng ㄇㄥˇ
Âm Pinyin: méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 巾 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾蒙
Nét bút: 丨フ丨一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: LBTBO (中月廿月人)
Unicode: U+5E6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 巾 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾蒙
Nét bút: 丨フ丨一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: LBTBO (中月廿月人)
Unicode: U+5E6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mông
Âm Nôm: màn, móng, mùng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): ふくさ (fukusa)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Âm Nôm: màn, móng, mùng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): ふくさ (fukusa)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 39
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sinh dân 4 - 生民 4 (Khổng Tử)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sinh dân 4 - 生民 4 (Khổng Tử)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Trùm. Bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trùm. Xem 帡幪 [píngméng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che trùm.
Từ điển Trung-Anh
cover
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.