Có 4 kết quả:
Gān ㄍㄢ • gān ㄍㄢ • gàn ㄍㄢˋ • hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 3
Bộ: gān 干 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一丨
Thương Hiệt: MJ (一十)
Unicode: U+5E72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: can
Âm Nôm: can, cơn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.す (ho.su), ほ.し- (ho.shi-), -ぼ.し (-bo.shi), ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn: 간, 강
Âm Quảng Đông: gon1
Âm Nôm: can, cơn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.す (ho.su), ほ.し- (ho.shi-), -ぼ.し (-bo.shi), ひ.る (hi.ru)
Âm Hàn: 간, 강
Âm Quảng Đông: gon1
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Can mao 3 - 干旄 3 (Khổng Tử)
• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Lưu Phương Bình)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Ức Bùi Lục - 憶裴陸 (Tùng Thiện Vương)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Lưu Phương Bình)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Ức Bùi Lục - 憶裴陸 (Tùng Thiện Vương)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gan
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phạm đến
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)
Từ điển phổ thông
1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
Từ điển Thiều Chửu
① Phạm, như can phạm 干犯.
② Cầu, như can lộc 干祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can 河干 bến sông.
⑥ Can, như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can 相干 cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can 若干 ngần ấy cái.
② Cầu, như can lộc 干祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can 河干 bến sông.
⑥ Can, như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can 相干 cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can 若干 ngần ấy cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Cái mộc;
② (văn) Can: 天干地支 Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: 這事與我無干 Việc này không liên can tới tôi; 與你何干 Can gì đến anh?; 不相干 Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: 有干禁例 Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: 河干 Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: 若干 Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
② (văn) Can: 天干地支 Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: 這事與我無干 Việc này không liên can tới tôi; 與你何干 Can gì đến anh?; 不相干 Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: 有干禁例 Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: 河干 Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: 若干 Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phạm vào — Dính dáng tới — Cái mộc, cái giáo chắn để ngăn gươm dao — Cầu xin, tìm kiếm, một trong những cách tính năm tháng ngày giờ, tức Thiên can.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 乾|干[gan1]
Từ điển Trung-Anh
(1) dry
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore
Từ điển Trung-Anh
variant of 乾|干[gan1]
Từ điển Trung-Anh
(1) to concern
(2) to interfere
(3) shield
(4) stem
(2) to interfere
(3) shield
(4) stem
Từ ghép 184
Ā lā gān shān mài 阿拉干山脉 • Bā ěr gān 巴尔干 • Bā ěr gān Bàn dǎo 巴尔干半岛 • Bā mǎ gān lào 巴马干酪 • bāo gān 包干 • bāo gān zhì 包干制 • bèi gān 焙干 • bǐng gān 饼干 • bù gān bù jìng 不干不净 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不干不净,吃了没病 • bù gān shè 不干涉 • bù gān wéi ěr 布干維爾 • bù gān wéi ěr 布干维尔 • Bù gān wéi ěr Dǎo 布干維爾島 • Bù gān wéi ěr Dǎo 布干维尔岛 • bù xiāng gān 不相干 • cā gān 擦干 • chī gān fàn 吃干饭 • chuī gān 吹干 • dà biàn gān zào 大便干燥 • dà dòng gān gē 大动干戈 • dà dòng gān gē 大動干戈 • dà xī dòu gān 大溪豆干 • Dé gān 德干 • diàn cí gān rǎo 电磁干扰 • diàn cí gān rǎo 電磁干擾 • fēng gān 风干 • gān bā bā 干巴巴 • gān bēi 干杯 • gān bèi 干贝 • gān biān 干煸 • gān biān sì jì dòu 干煸四季豆 • gān biān tǔ dòu sī 干煸土豆丝 • gān biǎn dòu jiǎo 干扁豆角 • gān biě 干瘪 • gān bīng 干冰 • gān cài 干菜 • gān cǎo 干草 • gān cháo 干潮 • gān cuì 干脆 • gān cuì lì luo 干脆利落 • gān cuì lì suo 干脆利索 • gān dǎ lěi 干打垒 • gān děng 干等 • gān dèng yǎn 干瞪眼 • gān diē 干爹 • gān ér 干儿 • gān ér zi 干儿子 • gān fàn 干饭 • gān fěn 干粉 • gān fèng 干俸 • gān gē 干戈 • gān guǒ 干果 • gān hàn 干旱 • gān háo 干号 • gān háo 干嚎 • gān hé 干涸 • gān huò 干货 • gān jiāng 干姜 • gān jìng 干净 • gān jìng lì luò 干净俐落 • gān jìng lì luo 干净利落 • gān kě 干渴 • gān kū 干枯 • gān lào 干酪 • gān lào sù 干酪素 • gān liáng 干粮 • gān liè 干裂 • gān liú 干馏 • gān mā 干妈 • gān méi zi 干梅子 • gān náo 干挠 • gān náo 干撓 • gān niáng 干娘 • gān nǚ ér 干女儿 • gān ǒu 干呕 • gān rǎo 干扰 • gān rǎo 干擾 • gān rǎo sù 干扰素 • gān rǎo sù 干擾素 • gān sè 干涩 • gān shè 干涉 • gān shè yí 干涉仪 • gān shè yí 干涉儀 • gān shī 干尸 • gān shòu 干瘦 • gān shuǎng 干爽 • gān tòu 干透 • gān xǐ 干洗 • gān xì 干係 • gān xì 干系 • gān xiào 干笑 • gān xiū 干休 • gān xuǎn 干癣 • gān yǎn zhèng 干眼症 • gān yè 干叶 • gān yī 干衣 • gān yù 干与 • gān yù 干與 • gān yù 干預 • gān yù 干预 • gān yuě 干哕 • gān zào 干燥 • gān zào jī 干燥机 • gān zào jì 干燥剂 • gān zháo jí 干着急 • gān zhèng 干證 • gān zhèng 干证 • gān zhī 干支 • háo qì gān yún 豪气干云 • háo qì gān yún 豪氣干雲 • hé gān 何干 • hōng gān 烘干 • hōng gān jī 烘干机 • huà gān gē wéi yù bó 化干戈为玉帛 • huà gān gē wéi yù bó 化干戈為玉帛 • jiā xīn bǐng gān 夹心饼干 • Jiāng gān 江干 • Jiāng gān qū 江干区 • jīng gān 茎干 • jīng gān 莖干 • kǒu gān shé zào 口干舌燥 • kū gān 枯干 • lán gān 闌干 • lán gān 阑干 • liàng gān 晾干 • liè huǒ gān chái 烈火干柴 • liú gān 流干 • niú ròu gān 牛肉干 • Nú ér gān 奴儿干 • Nú ér gān 奴兒干 • Nú ér gān dū sī 奴儿干都司 • Nú ér gān dū sī 奴兒干都司 • pú tao gān 葡萄干 • rè gān miàn 热干面 • rǔ xiù wèi gān 乳臭未干 • ruò gān 若干 • shài gān 晒干 • shè gān 射干 • shè pín gān rǎo 射頻干擾 • shè pín gān rǎo 射频干扰 • shí gān 十干 • shí tiān gān 十天干 • shì suān rǔ gān jūn 嗜酸乳干菌 • shǒu jiǎo bù gān jìng 手脚不干净 • Sòng gān jié 宋干節 • Sòng gān jié 宋干节 • sū dá bǐng gān 苏打饼干 • Tǎ kè lā mǎ gān 塔克拉馬干 • Tǎ kè lā mǎ gān 塔克拉马干 • Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉玛干沙漠 • Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉瑪干沙漠 • Tǎ shí gān 塔什干 • Tǎ shí kù ěr gān Tǎ jí kè Zì zhì xiàn 塔什库尔干塔吉克自治县 • Tǎ shí kù ěr gān Tǎ jí kè Zì zhì xiàn 塔什庫爾干塔吉克自治縣 • Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什库尔干乡 • Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什庫爾干鄉 • Tǎ shí kù ěr gān Zì zhì xiàn 塔什库尔干自治县 • Tǎ shí kù ěr gān Zì zhì xiàn 塔什庫爾干自治縣 • Tài yáng Zhào Zài Sāng gān Hé Shàng 太阳照在桑干河上 • tiān gān 天干 • Tú ěr gān 涂尔干 • Tú ěr gān 涂爾干 • tuò miàn zì gān 唾面自干 • wài qiáng zhōng gān 外强中干 • wēi huà bǐng gān 威化饼干 • Wū gān dá 乌干达 • Wū gān dá 烏干達 • wú gān 无干 • wú gān 無干 • xiā gān 虾干 • xiāng gān 相干 • xiāng gān 香干 • Xīn gān 新干 • Xīn gān xiàn 新干县 • Xīn gān xiàn 新干縣 • yǎn gān zhèng 眼干症 • yī gān èr jìng 一干二净 • yīn gān 阴干 • Yú gān 余干 • Yú gān 餘干 • Yú gān xiàn 余干县 • Yú gān xiàn 餘干縣 • Zhī nǔ gān 支努干
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ điển Trung-Anh
(1) tree trunk
(2) main part of sth
(3) to manage
(4) to work
(5) to do
(6) capable
(7) cadre
(8) to kill (slang)
(9) to fuck (vulgar)
(2) main part of sth
(3) to manage
(4) to work
(5) to do
(6) capable
(7) cadre
(8) to kill (slang)
(9) to fuck (vulgar)
Từ ghép 79
cái gàn 才干 • cí gàn 词干 • cí gàn qǐ dòng 词干启动 • dà gàn 大干 • dān gàn 单干 • diào gàn 调干 • diào gàn shēng 调干生 • duì zhe gàn 对着干 • Fèi ěr gàn nà 費爾干納 • Fèi ěr gàn nà 费尔干纳 • Fèi ěr gàn nà Pén dì 费尔干纳盆地 • gàn bù 干部 • gàn cái 干才 • gàn cái 干材 • gàn dào 干道 • gàn diào 干掉 • gàn huó 干活 • gàn huór 干活儿 • gàn jià 干架 • gàn jiàng 干将 • gàn jìn 干劲 • gàn jǐng 干警 • gàn liàn 干练 • gàn liáng dài 干粮袋 • gàn liú 干流 • gàn má 干么 • gàn má 干吗 • gàn má 干嘛 • gàn qú 干渠 • gàn qún 干群 • gàn shá 干啥 • gàn shén me 干什么 • gàn shì 干事 • gàn shi 干事 • gàn shi zhǎng 干事长 • gàn xì bāo 干细胞 • gàn xiàn 干线 • gàn xiào 干校 • gàn zhàng 干仗 • gāo gàn 高干 • gōng gàn 公干 • gǔ gàn 骨干 • gǔ gàn wǎng lù 骨干网路 • guì gàn 贵干 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 间充质干细胞 • jīng gàn 精干 • jīng gàn gāo xiào 精干高效 • jīng míng néng gàn 精明能干 • jīng míng qiáng gàn 精明强干 • kǔ gàn 苦干 • lèng gàn 愣干 • mái tóu kǔ gàn 埋头苦干 • mán gàn 蛮干 • měng gàn 猛干 • nǎo gàn 脑干 • néng gàn 能干 • qiáng gàn 强干 • qiǎo gàn 巧干 • qū gàn 躯干 • Sǎ mǎ ěr gàn 撒马尔干 • shěn gàn 审干 • shí gàn 实干 • shí gàn jiā 实干家 • shù gàn 树干 • tí gàn 提干 • wǔ qī gàn bù xué xiào 五七干部学校 • wǔ qī gàn xiào 五七干校 • xǐ shǒu bù gàn 洗手不干 • Xīn gàn xiàn 新干线 • yìng gàn 硬干 • yǒu cái gàn 有才干 • yǒu hé guì gàn 有何贵干 • zào xuè gàn xì bāo 造血干细胞 • zhǔ gàn 主干 • zhǔ gàn wǎng lù 主干网路 • zhǔ gàn wǎng luò 主干网络 • zhǔ gàn xiàn 主干线 • zhuǎn gàn 转干 • zǒng gàn shi 总干事
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.