Có 4 kết quả:

Gān ㄍㄢgān ㄍㄢgàn ㄍㄢˋhán ㄏㄢˊ

1/4

Gān ㄍㄢ

giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Gan

Từ ghép 5

gān ㄍㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phạm đến
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.

Từ điển Thiều Chửu

① Phạm, như can phạm 干犯.
② Cầu, như can lộc 干祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can 河干 bến sông.
⑥ Can, như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can 相干 cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can 若干 ngần ấy cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cái mộc;
② (văn) Can: 天干地支 Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: 這事與我無干 Việc này không liên can tới tôi; 與你何干 Can gì đến anh?; 不相干 Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: 有干禁例 Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: 河干 Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: 若干 Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào — Dính dáng tới — Cái mộc, cái giáo chắn để ngăn gươm dao — Cầu xin, tìm kiếm, một trong những cách tính năm tháng ngày giờ, tức Thiên can.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 乾|干[gan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore

Từ điển Trung-Anh

variant of 乾|干[gan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to concern
(2) to interfere
(3) shield
(4) stem

Từ ghép 184

Ā lā gān shān mài 阿拉干山脉Bā ěr gān 巴尔干Bā ěr gān Bàn dǎo 巴尔干半岛Bā mǎ gān lào 巴马干酪bāo gān 包干bāo gān zhì 包干制bèi gān 焙干bǐng gān 饼干bù gān bù jìng 不干不净bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不干不净,吃了没病bù gān shè 不干涉bù gān wéi ěr 布干維爾bù gān wéi ěr 布干维尔Bù gān wéi ěr Dǎo 布干維爾島Bù gān wéi ěr Dǎo 布干维尔岛bù xiāng gān 不相干cā gān 擦干chī gān fàn 吃干饭chuī gān 吹干dà biàn gān zào 大便干燥dà dòng gān gē 大动干戈dà dòng gān gē 大動干戈dà xī dòu gān 大溪豆干Dé gān 德干diàn cí gān rǎo 电磁干扰diàn cí gān rǎo 電磁干擾fēng gān 风干gān bā bā 干巴巴gān bēi 干杯gān bèi 干贝gān biān 干煸gān biān sì jì dòu 干煸四季豆gān biān tǔ dòu sī 干煸土豆丝gān biǎn dòu jiǎo 干扁豆角gān biě 干瘪gān bīng 干冰gān cài 干菜gān cǎo 干草gān cháo 干潮gān cuì 干脆gān cuì lì luo 干脆利落gān cuì lì suo 干脆利索gān dǎ lěi 干打垒gān děng 干等gān dèng yǎn 干瞪眼gān diē 干爹gān ér 干儿gān ér zi 干儿子gān fàn 干饭gān fěn 干粉gān fèng 干俸gān gē 干戈gān guǒ 干果gān hàn 干旱gān háo 干号gān háo 干嚎gān hé 干涸gān huò 干货gān jiāng 干姜gān jìng 干净gān jìng lì luò 干净俐落gān jìng lì luo 干净利落gān kě 干渴gān kū 干枯gān lào 干酪gān lào sù 干酪素gān liáng 干粮gān liè 干裂gān liú 干馏gān mā 干妈gān méi zi 干梅子gān náo 干挠gān náo 干撓gān niáng 干娘gān nǚ ér 干女儿gān ǒu 干呕gān rǎo 干扰gān rǎo 干擾gān rǎo sù 干扰素gān rǎo sù 干擾素gān sè 干涩gān shè 干涉gān shè yí 干涉仪gān shè yí 干涉儀gān shī 干尸gān shòu 干瘦gān shuǎng 干爽gān tòu 干透gān xǐ 干洗gān xì 干係gān xì 干系gān xiào 干笑gān xiū 干休gān xuǎn 干癣gān yǎn zhèng 干眼症gān yè 干叶gān yī 干衣gān yù 干与gān yù 干與gān yù 干預gān yù 干预gān yuě 干哕gān zào 干燥gān zào jī 干燥机gān zào jì 干燥剂gān zháo jí 干着急gān zhèng 干證gān zhèng 干证gān zhī 干支háo qì gān yún 豪气干云háo qì gān yún 豪氣干雲hé gān 何干hōng gān 烘干hōng gān jī 烘干机huà gān gē wéi yù bó 化干戈为玉帛huà gān gē wéi yù bó 化干戈為玉帛jiā xīn bǐng gān 夹心饼干Jiāng gān 江干Jiāng gān qū 江干区jīng gān 茎干jīng gān 莖干kǒu gān shé zào 口干舌燥kū gān 枯干lán gān 闌干lán gān 阑干liàng gān 晾干liè huǒ gān chái 烈火干柴liú gān 流干niú ròu gān 牛肉干Nú ér gān 奴儿干Nú ér gān 奴兒干Nú ér gān dū sī 奴儿干都司Nú ér gān dū sī 奴兒干都司pú tao gān 葡萄干rè gān miàn 热干面rǔ xiù wèi gān 乳臭未干ruò gān 若干shài gān 晒干shè gān 射干shè pín gān rǎo 射頻干擾shè pín gān rǎo 射频干扰shí gān 十干shí tiān gān 十天干shì suān rǔ gān jūn 嗜酸乳干菌shǒu jiǎo bù gān jìng 手脚不干净Sòng gān jié 宋干節Sòng gān jié 宋干节sū dá bǐng gān 苏打饼干Tǎ kè lā mǎ gān 塔克拉馬干Tǎ kè lā mǎ gān 塔克拉马干Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉玛干沙漠Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉瑪干沙漠Tǎ shí gān 塔什干Tǎ shí kù ěr gān Tǎ jí kè Zì zhì xiàn 塔什库尔干塔吉克自治县Tǎ shí kù ěr gān Tǎ jí kè Zì zhì xiàn 塔什庫爾干塔吉克自治縣Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什库尔干乡Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什庫爾干鄉Tǎ shí kù ěr gān Zì zhì xiàn 塔什库尔干自治县Tǎ shí kù ěr gān Zì zhì xiàn 塔什庫爾干自治縣Tài yáng Zhào Zài Sāng gān Hé Shàng 太阳照在桑干河上tiān gān 天干Tú ěr gān 涂尔干Tú ěr gān 涂爾干tuò miàn zì gān 唾面自干wài qiáng zhōng gān 外强中干wēi huà bǐng gān 威化饼干Wū gān dá 乌干达Wū gān dá 烏干達wú gān 无干wú gān 無干xiā gān 虾干xiāng gān 相干xiāng gān 香干Xīn gān 新干Xīn gān xiàn 新干县Xīn gān xiàn 新干縣yǎn gān zhèng 眼干症yī gān èr jìng 一干二净yīn gān 阴干Yú gān 余干Yú gān 餘干Yú gān xiàn 余干县Yú gān xiàn 餘干縣Zhī nǔ gān 支努干

gàn ㄍㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.

Từ điển Trung-Anh

(1) tree trunk
(2) main part of sth
(3) to manage
(4) to work
(5) to do
(6) capable
(7) cadre
(8) to kill (slang)
(9) to fuck (vulgar)

Từ ghép 79

cái gàn 才干cí gàn 词干cí gàn qǐ dòng 词干启动dà gàn 大干dān gàn 单干diào gàn 调干diào gàn shēng 调干生duì zhe gàn 对着干Fèi ěr gàn nà 費爾干納Fèi ěr gàn nà 费尔干纳Fèi ěr gàn nà Pén dì 费尔干纳盆地gàn bù 干部gàn cái 干才gàn cái 干材gàn dào 干道gàn diào 干掉gàn huó 干活gàn huór 干活儿gàn jià 干架gàn jiàng 干将gàn jìn 干劲gàn jǐng 干警gàn liàn 干练gàn liáng dài 干粮袋gàn liú 干流gàn má 干么gàn má 干吗gàn má 干嘛gàn qú 干渠gàn qún 干群gàn shá 干啥gàn shén me 干什么gàn shì 干事gàn shi 干事gàn shi zhǎng 干事长gàn xì bāo 干细胞gàn xiàn 干线gàn xiào 干校gàn zhàng 干仗gāo gàn 高干gōng gàn 公干gǔ gàn 骨干gǔ gàn wǎng lù 骨干网路guì gàn 贵干jiān chōng zhì gàn xì bāo 间充质干细胞jīng gàn 精干jīng gàn gāo xiào 精干高效jīng míng néng gàn 精明能干jīng míng qiáng gàn 精明强干kǔ gàn 苦干lèng gàn 愣干mái tóu kǔ gàn 埋头苦干mán gàn 蛮干měng gàn 猛干nǎo gàn 脑干néng gàn 能干qiáng gàn 强干qiǎo gàn 巧干qū gàn 躯干Sǎ mǎ ěr gàn 撒马尔干shěn gàn 审干shí gàn 实干shí gàn jiā 实干家shù gàn 树干tí gàn 提干wǔ qī gàn bù xué xiào 五七干部学校wǔ qī gàn xiào 五七干校xǐ shǒu bù gàn 洗手不干Xīn gàn xiàn 新干线yìng gàn 硬干yǒu cái gàn 有才干yǒu hé guì gàn 有何贵干zào xuè gàn xì bāo 造血干细胞zhǔ gàn 主干zhǔ gàn wǎng lù 主干网路zhǔ gàn wǎng luò 主干网络zhǔ gàn xiàn 主干线zhuǎn gàn 转干zǒng gàn shi 总干事

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.