Có 2 kết quả:
Nián ㄋㄧㄢˊ • nián ㄋㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: gān 干 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一一丨一丨
Thương Hiệt: OQ (人手)
Unicode: U+5E74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: niên
Âm Nôm: năm, nên, niên
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): とし (toshi)
Âm Hàn: 년, 연
Âm Quảng Đông: nin4
Âm Nôm: năm, nên, niên
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): とし (toshi)
Âm Hàn: 년, 연
Âm Quảng Đông: nin4
Tự hình 7
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Nễ giang khẩu hương vọng - 瀰江口鄉望 (Nguyễn Du)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Nễ giang khẩu hương vọng - 瀰江口鄉望 (Nguyễn Du)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Nian
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. năm
2. tuổi
3. được mùa
2. tuổi
3. được mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian trái đất xoay một vòng quanh mặt trời.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “diên niên ích thọ” 延年益壽 thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” 年輕力壯 tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” 只有一個老母, 年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎Như: “đồng niên” 同年 người đỗ cùng khoa, “niên nghị” 年誼 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh 高明: “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” 嗟命薄, 歎年艱, 含羞忍淚向人前, 猶恐公婆懸望眼 (Tì bà kí 琵琶記, Nghĩa thương chẩn tế 義倉賑濟).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như: “quá niên” 過年 ăn tết, “nghênh niên” 迎年 đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như: “phong niên” 豐年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), “niên cảnh” 年景 tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như: “Khang Hi niên gian” 康熙年間 thời Khang Hi, “bát thập niên đại” 八十年代 thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như: “đồng niên” 童年 thời trẻ thơ, “thanh thiếu niên” 青少年 thời thanh thiếu niên, “tráng niên” 壯年 thời tráng niên, “lão niên” 老年 thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử 莊子: “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” 年不可舉, 時不可止 (Thu thủy 秋水).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư 宋書: “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” 家世無年, 亡高祖四十, 曾祖三十二, 亡祖四十七, 下官新歲便三十五, 加以疾患如此, 當復幾時見聖世? (Tạ Trang truyện 謝莊傳).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như: “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” 一年有十二個月 một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ “Niên”.
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như: “niên giám” 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, “niên biểu” 年表 theo thứ tự thời gian, “niên sản lượng” 年產量 sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như: “niên cao” 年糕 bánh tết, “niên họa” 年畫 tranh tết, “bạn niên hóa” 辦年貨 buôn hàng tết.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “diên niên ích thọ” 延年益壽 thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” 年輕力壯 tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” 只有一個老母, 年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎Như: “đồng niên” 同年 người đỗ cùng khoa, “niên nghị” 年誼 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh 高明: “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” 嗟命薄, 歎年艱, 含羞忍淚向人前, 猶恐公婆懸望眼 (Tì bà kí 琵琶記, Nghĩa thương chẩn tế 義倉賑濟).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như: “quá niên” 過年 ăn tết, “nghênh niên” 迎年 đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như: “phong niên” 豐年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), “niên cảnh” 年景 tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như: “Khang Hi niên gian” 康熙年間 thời Khang Hi, “bát thập niên đại” 八十年代 thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như: “đồng niên” 童年 thời trẻ thơ, “thanh thiếu niên” 青少年 thời thanh thiếu niên, “tráng niên” 壯年 thời tráng niên, “lão niên” 老年 thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử 莊子: “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” 年不可舉, 時不可止 (Thu thủy 秋水).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư 宋書: “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” 家世無年, 亡高祖四十, 曾祖三十二, 亡祖四十七, 下官新歲便三十五, 加以疾患如此, 當復幾時見聖世? (Tạ Trang truyện 謝莊傳).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như: “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” 一年有十二個月 một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ “Niên”.
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như: “niên giám” 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, “niên biểu” 年表 theo thứ tự thời gian, “niên sản lượng” 年產量 sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như: “niên cao” 年糕 bánh tết, “niên họa” 年畫 tranh tết, “bạn niên hóa” 辦年貨 buôn hàng tết.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm.
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年誼.
④ Ðược mùa.
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年誼.
④ Ðược mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Năm: 去年 Năm ngoái; 全年收入 Thu nhập cả năm;
② Tuổi, lứa tuổi: 年過四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu;
④ Tết: 過年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết;
⑤ Mùa màng: 豐年 Được mùa; 荒年 Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.
② Tuổi, lứa tuổi: 年過四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu;
④ Tết: 過年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết;
⑤ Mùa màng: 豐年 Được mùa; 荒年 Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa gặt lúa — Một năm — Một tuổi — Tuổi tác. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên, quan sơn để cách hàn huyên sao đành «.
Từ điển Trung-Anh
(1) year
(2) CL:個|个[ge4]
(2) CL:個|个[ge4]
Từ điển Trung-Anh
(1) grain
(2) harvest (old)
(3) variant of 年[nian2]
(2) harvest (old)
(3) variant of 年[nian2]
Từ ghép 521
bǎi nián 百年 • bǎi nián bù yù 百年不遇 • bǎi nián dà jì 百年大計 • bǎi nián dà jì 百年大计 • bǎi nián hǎo hé 百年好合 • bǎi nián shù rén 百年树人 • bǎi nián shù rén 百年樹人 • bài nián 拜年 • bàn nián 半年 • bàn nián huò 办年货 • bàn nián huò 辦年貨 • Běi jīng Qīng nián Bào 北京青年報 • Běi jīng Qīng nián Bào 北京青年报 • běn mìng nián 本命年 • běn nián dù 本年度 • bǐ nián 比年 • biān nián shǐ 編年史 • biān nián shǐ 编年史 • biān nián tǐ 編年體 • biān nián tǐ 编年体 • bù jiǎn dāng nián 不减当年 • bù jiǎn dāng nián 不減當年 • bù zhōng tiān nián 不終天年 • bù zhōng tiān nián 不终天年 • cái nián 財年 • cái nián 财年 • cái zhèng nián dù 財政年度 • cái zhèng nián dù 财政年度 • cán nián duǎn jǐng 残年短景 • cán nián duǎn jǐng 殘年短景 • cháng nián 常年 • cháng nián 長年 • cháng nián 长年 • cháng nián lěi yuè 常年累月 • cháng nián lěi yuè 長年累月 • cháng nián lěi yuè 长年累月 • chén nián 陈年 • chén nián 陳年 • chéng nián 成年 • chéng nián lěi yuè 成年累月 • chéng nián rén 成年人 • chéng nián zhě 成年者 • chū nián 初年 • chuí mù zhī nián 垂暮之年 • dà guò nián 大过年 • dà guò nián 大過年 • dà hòu nián 大后年 • dà hòu nián 大後年 • dà líng qīng nián 大齡青年 • dà líng qīng nián 大龄青年 • dà nián sān shí 大年三十 • dà qián nián 大前年 • dāng nián 当年 • dāng nián 當年 • dàng nián 当年 • dàng nián 當年 • dì zhì nián biǎo 地質年表 • dì zhì nián biǎo 地质年表 • dì zhì nián dài biǎo 地質年代表 • dì zhì nián dài biǎo 地质年代表 • Dōng Hàn mò nián 东汉末年 • Dōng Hàn mò nián 東漢末年 • dōu shén me nián dài le 都什么年代了 • dōu shén me nián dài le 都什麼年代了 • dòu kòu nián huá 豆寇年华 • dòu kòu nián huá 豆寇年華 • dòu kòu nián huá 豆蔻年华 • dòu kòu nián huá 豆蔻年華 • dù rì rú nián 度日如年 • duō nián 多年 • duō nián lái 多年來 • duō nián lái 多年来 • duō nián shēng 多年生 • duǒ nián 躲年 • ér lì zhī nián 而立之年 • èr nián shēng 二年生 • fēng nián 丰年 • fēng nián 豐年 • fēng zhú cán nián 風燭殘年 • fēng zhú cán nián 风烛残年 • féng nián guò jié 逢年过节 • féng nián guò jié 逢年過節 • gāo nián 高年 • gāo nián jí shēng 高年級生 • gāo nián jí shēng 高年级生 • gé nián huáng lì 隔年皇历 • gé nián huáng lì 隔年皇曆 • gēng nián qī 更年期 • Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 共产主义青年团 • Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 共產主義青年團 • gǒu nián 狗年 • gū luán nián 孤鸞年 • gū luán nián 孤鸾年 • guāng nián 光年 • guò nián 过年 • guò nián 過年 • háng hǎi nián biǎo 航海年表 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好汉不提当年勇 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇 • hǎo jǐ nián 好几年 • hǎo jǐ nián 好幾年 • hè nián 賀年 • hè nián 贺年 • hè nián kǎ 賀年卡 • hè nián kǎ 贺年卡 • hè nián piàn 賀年片 • hè nián piàn 贺年片 • héng xīng nián 恆星年 • héng xīng nián 恒星年 • hóu nián 猴年 • hóu nián mǎ yuè 猴年馬月 • hóu nián mǎ yuè 猴年马月 • hòu nián 后年 • hòu nián 後年 • hǔ nián 虎年 • huā yàng nián huá 花样年华 • huā yàng nián huá 花樣年華 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重开日,人无再少年 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián 黃鼠狼給雞拜年 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián 黄鼠狼给鸡拜年 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黄鼠狼给鸡拜年,没安好心 • huí guī nián 回归年 • huí guī nián 回歸年 • jī nián 积年 • jī nián 積年 • jī nián 笄年 • jī nián 雞年 • jī nián 鸡年 • jī nián lěi yuè 积年累月 • jī nián lěi yuè 積年累月 • jī zhī nián 笄之年 • jǐ nián 几年 • jǐ nián 幾年 • jǐ nián lái 几年来 • jǐ nián lái 幾年來 • jì nián 紀年 • jì nián 纪年 • jiā nián huá 嘉年华 • jiā nián huá 嘉年華 • Jiāng Shí nián 姜石年 • Jiāng Shí nián 薑石年 • jīn nián 今年 • jìn jǐ nián 近几年 • jìn jǐ nián 近幾年 • jìn nián 近年 • jìn nián lái 近年來 • jìn nián lái 近年来 • jīng nián 經年 • jīng nián 经年 • jīng nián lěi yuè 經年累月 • jīng nián lěi yuè 经年累月 • jiù lì nián 旧历年 • jiù lì nián 舊曆年 • jiù nián 旧年 • jiù nián 舊年 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚 • kuà nián 跨年 • lái nián 來年 • lái nián 来年 • lǎo nián 老年 • lǎo nián chī dāi 老年痴呆 • lǎo nián chī dāi 老年痴獃 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴呆症 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴獃症 • lǎo nián qī 老年期 • lǎo nián rén 老年人 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴呆症 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴獃症 • lì nián 历年 • lì nián 曆年 • lì nián 歷年 • lián nián 连年 • lián nián 連年 • liǎng qiān nián 两千年 • liǎng qiān nián 兩千年 • liú nián 流年 • liú nián bù lì 流年不利 • liù shí nián dài 六十年代 • lóng nián 龍年 • lóng nián 龙年 • lǘ nián mǎ yuè 驢年馬月 • lǘ nián mǎ yuè 驴年马月 • mǎ nián 馬年 • mǎ nián 马年 • mào dié zhī nián 耄耋之年 • měi nián 毎年 • měi nián 每年 • měi nián yī dù 每年一度 • míng nián 明年 • mò nián 末年 • mù nián 暮年 • nián bào 年報 • nián bào 年报 • nián biǎo 年表 • nián chǎn 年产 • nián chǎn 年產 • nián cheng 年成 • nián chū 年初 • nián dài 年代 • nián dài chū 年代初 • nián dài xué 年代学 • nián dài xué 年代學 • nián dǐ 年底 • nián dù 年度 • nián dù bào gào 年度報告 • nián dù bào gào 年度报告 • nián dù dà huì 年度大会 • nián dù dà huì 年度大會 • nián dù gǔ dōng dà huì 年度股东大会 • nián dù gǔ dōng dà huì 年度股東大會 • nián dù yù suàn 年度預算 • nián dù yù suàn 年度预算 • nián fen 年份 • nián fèng 年俸 • nián fù lì qiáng 年富力強 • nián fù lì qiáng 年富力强 • nián fù yī nián 年复一年 • nián fù yī nián 年復一年 • nián gāo 年糕 • nián gāo dé shào 年高德劭 • nián gēng 年庚 • nián gōng jiā fèng 年功加俸 • nián guān 年关 • nián guān 年關 • nián hào 年号 • nián hào 年號 • nián huá 年华 • nián huá 年華 • nián huàr 年画儿 • nián huàr 年畫兒 • nián huì 年会 • nián huì 年會 • nián huò 年貨 • nián huò 年货 • nián jí 年級 • nián jí 年级 • nián jì 年紀 • nián jì 年纪 • nián jià 年假 • nián jiān 年間 • nián jiān 年间 • nián jiàn 年鉴 • nián jiàn 年鑑 • nián jié 年節 • nián jié 年节 • nián jīn 年金 • nián jiǔ shī xiū 年久失修 • nián jūn 年均 • nián jūn rì zhào 年均日照 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增长率 • nián lái 年來 • nián lái 年来 • nián lǎo 年老 • nián lǎo lì shuāi 年老力衰 • nián lǎo tǐ ruò 年老体弱 • nián lǎo tǐ ruò 年老體弱 • nián lì 年历 • nián lì 年曆 • nián líng 年齡 • nián líng 年龄 • nián líng zǔ 年齡組 • nián líng zǔ 年龄组 • nián lún 年輪 • nián lún 年轮 • nián mài 年迈 • nián mài 年邁 • nián mò 年末 • nián nèi 年內 • nián nèi 年内 • nián nián 年年 • nián nián yǒu yú 年年有余 • nián nián yǒu yú 年年有餘 • nián pǔ 年譜 • nián pǔ 年谱 • nián qián 年前 • nián qīng 年輕 • nián qīng 年轻 • nián qīng 年青 • nián qīng huà 年輕化 • nián qīng huà 年轻化 • nián qīng lì zhuàng 年輕力壯 • nián qīng lì zhuàng 年轻力壮 • nián qīng qì shèng 年輕氣盛 • nián qīng qì shèng 年轻气盛 • nián qīng rén 年輕人 • nián qīng rén 年轻人 • nián qīng yǒu wéi 年輕有為 • nián qīng yǒu wéi 年轻有为 • nián sān shí 年三十 • nián shào 年少 • nián shào wú zhī 年少无知 • nián shào wú zhī 年少無知 • nián shì 年事 • nián shì yǐ gāo 年事已高 • nián shōu rù 年收入 • nián shòu 年壽 • nián shòu 年寿 • nián suì 年岁 • nián suì 年歲 • nián tóu 年头 • nián tóu 年頭 • nián tóur 年头儿 • nián tóur 年頭兒 • nián wěi 年尾 • nián xī 年息 • nián xià 年下 • nián xiàn 年限 • nián xīn 年薪 • nián xiōng 年兄 • nián yè 年夜 • nián yè fàn 年夜飯 • nián yè fàn 年夜饭 • nián yǐ cuō tuó 年已蹉跎 • nián yì 年誼 • nián yì 年谊 • nián yǒu 年友 • nián yòu 年幼 • nián yú gǔ xī 年逾古稀 • nián yuè 年月 • nián zǎi 年載 • nián zǎi 年载 • nián zhǎng 年長 • nián zhǎng 年长 • nián zhī jiǔ 年之久 • nián zhōng 年中 • nián zhōng 年終 • nián zhōng 年终 • nián zhōng jiǎng 年終獎 • nián zhōng jiǎng 年终奖 • nián zī 年資 • nián zī 年资 • nián zūn 年尊 • niú nián 牛年 • niú nián mǎ yuè 牛年馬月 • niú nián mǎ yuè 牛年马月 • nóng lì xīn nián 农历新年 • nóng lì xīn nián 農曆新年 • pī liú nián 批流年 • píng nián 平年 • qī nián zhī yǎng 七年之痒 • qī nián zhī yǎng 七年之癢 • qī shí nián dài 七十年代 • qǐ nián 綺年 • qǐ nián 绮年 • qiān nián 千年 • qiān nián yūn 千年蒀 • qiān nián yūn 千年蒕 • qiān xǐ nián 千禧年 • qián nián 前年 • qīng nián 青年 • Qīng nián huì 青年会 • Qīng nián huì 青年會 • Qīng nián jié 青年節 • Qīng nián jié 青年节 • qīng nián lǚ shè 青年旅舍 • qīng nián qī 青年期 • qīng nián rén 青年人 • qīng nián tuán 青年团 • qīng nián tuán 青年團 • qīng shào nián 青少年 • qīng zhuàng nián 青壮年 • qīng zhuàng nián 青壯年 • qù nián 去年 • qù nián dǐ 去年底 • quán nián 全年 • rén shòu nián fēng 人壽年豐 • rén shòu nián fēng 人寿年丰 • rùn nián 閏年 • rùn nián 闰年 • shān dào nián 山道年 • shàng bàn nián 上半年 • shàng nián 上年 • shàng xià wǔ qiān nián 上下五千年 • shǎo nián 少年 • shào nián 少年 • shào nián fàn 少年犯 • Shào nián Gōng 少年宫 • Shào nián Gōng 少年宮 • shào nián lǎo chéng 少年老成 • Shào nián Xiān fēng duì 少年先鋒隊 • Shào nián Xiān fēng duì 少年先锋队 • shào nián zhī jiā 少年之家 • shé nián 蛇年 • shēng zú nián 生卒年 • shēng zú nián yuè 生卒年月 • shèng nián 盛年 • shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 十年树木,百年树人 • shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 十年樹木,百年樹人 • shì jì mò nián 世紀末年 • shì jì mò nián 世纪末年 • shǔ nián 鼠年 • shù nián 数年 • shù nián 數年 • Shùn rì Yáo nián 舜日堯年 • Shùn rì Yáo nián 舜日尧年 • sì shuǐ nián huá 似水年华 • sì shuǐ nián huá 似水年華 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功 • tiān nián 天年 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 听君一席话,胜读十年书 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書 • tóng nián 同年 • tóng nián 童年 • tù nián 兔年 • tuán nián 团年 • tuán nián 團年 • tuǐ wán nián 腿玩年 • wǎn nián 晚年 • Wàn nián 万年 • Wàn nián 萬年 • wàn nián lì 万年历 • wàn nián lì 萬年曆 • wàn nián qīng 万年青 • wàn nián qīng 萬年青 • Wàn nián xiàn 万年县 • Wàn nián xiàn 萬年縣 • wǎng nián 往年 • wàng nián jiāo 忘年交 • wèi chéng nián rén 未成年人 • wèi chéng nián zhě 未成年者 • wǔ bǎi nián qián shì yī jiā 五百年前是一家 • wǔ nián jì huà 五年計劃 • wǔ nián jì huà 五年计划 • xī nián 昔年 • xiá nián 遐年 • xià bàn nián 下半年 • xiàn nián 现年 • xiàn nián 現年 • xiǎng nián 享年 • xiǎo nián rén 小年人 • xiǎo qīng nián 小青年 • xīn nián 新年 • xīn nián jìn bù 新年进步 • xīn nián jìn bù 新年進步 • xīn nián kuài lè 新年快乐 • xīn nián kuài lè 新年快樂 • xīn nián qián xī 新年前夕 • xiōng nián 兇年 • xiōng nián 凶年 • xué nián 学年 • xué nián 學年 • xún nián 旬年 • yán nián 延年 • yán nián yì shòu 延年益壽 • yán nián yì shòu 延年益寿 • yáng nián 羊年 • yī nián bàn 一年半 • yī nián bàn zǎi 一年半載 • yī nián bàn zǎi 一年半载 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井繩 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井绳 • yī nián dào tóu 一年到头 • yī nián dào tóu 一年到頭 • yī nián duō 一年多 • yī nián qī 一年期 • yī nián shēng 一年生 • yī nián sì jì 一年四季 • yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之計在於春 • yī nián zhī jì zài yú chūn 一年之计在于春 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井繩 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井绳 • yí chòu wàn nián 遗臭万年 • yí chòu wàn nián 遺臭萬年 • yí yǎng tiān nián 頤養天年 • yí yǎng tiān nián 颐养天年 • yì nián 翌年 • yīng nián 英年 • yīng nián zǎo shì 英年早逝 • Yǒng nián 永年 • Yǒng nián xiàn 永年县 • Yǒng nián xiàn 永年縣 • yǒu nián 有年 • yǒu nián tou 有年头 • yǒu nián tou 有年頭 • yòu nián 幼年 • yú nián 余年 • yú nián 餘年 • yuán nián 元年 • zǎo nián 早年 • zēng nián 增年 • zhàn guó mò nián 战国末年 • zhàn guó mò nián 戰國末年 • zhè nián tou 这年头 • zhè nián tou 這年頭 • zhěng nián lěi yuè 整年累月 • zhèng dāng nián 正当年 • zhèng dāng nián 正當年 • Zhèng rén zhēng nián 郑人争年 • Zhèng rén zhēng nián 鄭人爭年 • Zhōng guó Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 中国共产主义青年团 • Zhōng guó Gòng chǎn zhǔ yì Qīng nián tuán 中國共產主義青年團 • Zhōng guó Qīng nián Bào 中国青年报 • Zhōng guó Qīng nián Bào 中國青年報 • Zhōng guó Shǎo nián Xiān fēng duì 中国少年先锋队 • Zhōng guó Shǎo nián Xiān fēng duì 中國少年先鋒隊 • zhōng lǎo nián 中老年 • zhōng lǎo nián rén 中老年人 • zhōng nián 中年 • zhōng nián 終年 • zhōng nián 终年 • zhōng nián jī xuě 終年積雪 • zhōng nián jī xuě 终年积雪 • zhōng qīng nián 中青年 • zhōu nián 周年 • zhōu nián 週年 • zhū nián 猪年 • zhū nián 豬年 • zhú nián 逐年 • Zhú shū Jì nián 竹书纪年 • Zhú shū Jì nián 竹書紀年 • zhuàng nián 壮年 • zhuàng nián 壯年 • zuì jìn jǐ nián 最近几年 • zuì jìn jǐ nián 最近幾年 • zuì nián zhǎng 最年長 • zuì nián zhǎng 最年长