Có 2 kết quả:
bīng ㄅㄧㄥ • bìng ㄅㄧㄥˋ
Âm Pinyin: bīng ㄅㄧㄥ, bìng ㄅㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: gān 干 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⿱丿干⿱丿干
Nét bút: ノ一一ノノ一一丨
Thương Hiệt: YJYJ (卜十卜十)
Unicode: U+5E77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: gān 干 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⿱丿干⿱丿干
Nét bút: ノ一一ノノ一一丨
Thương Hiệt: YJYJ (卜十卜十)
Unicode: U+5E77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bính, tinh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): あわせる (awaseru), ならぶ (narabu)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bin3, bing3
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): あわせる (awaseru), ならぶ (narabu)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bin3, bing3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “tịnh” 并.
2. Một âm là “bình”, cùng nghĩa như chữ “bình” 偋.
2. Một âm là “bình”, cùng nghĩa như chữ “bình” 偋.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hợp, gồm
2. châu Tinh (Trung Quốc)
2. châu Tinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “tịnh” 并.
2. Một âm là “bình”, cùng nghĩa như chữ “bình” 偋.
2. Một âm là “bình”, cùng nghĩa như chữ “bình” 偋.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vứt bỏ (như 摒, bộ 扌): 國爵幷焉 Vứt bỏ những tước vị nhà nước ban cho (Trang tử);
② Đều, cùng (một lúc): 天降禍于周,俾我兄弟幷有亂心 Trời giáng hoạ cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên); 德,刑不立,姦軌幷至 Khuôn mẫu đạo đức và điều luật về hình phạt không định ra thì hoạ loạn sẽ cùng lúc xảy tới (Tả truyện: Thành công thập thất niên) (軌=宄, nội loạn). 【幷皆】tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều: 秉之少孤,弟妹七人,幷皆幼稚 Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư: Giang Bỉnh Chi truyện); 【幷悉】 tịnh tất [bìngxi] (văn) Như 幷皆;【幷總】 tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như 幷皆;
③ (văn) Và, cùng với: 于是開革囊,取一人頭幷心肝 Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình: Cầu nhiệm khách truyện).
② Đều, cùng (một lúc): 天降禍于周,俾我兄弟幷有亂心 Trời giáng hoạ cho nhà Chu, khiến anh em ta đều rối lòng (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên); 德,刑不立,姦軌幷至 Khuôn mẫu đạo đức và điều luật về hình phạt không định ra thì hoạ loạn sẽ cùng lúc xảy tới (Tả truyện: Thành công thập thất niên) (軌=宄, nội loạn). 【幷皆】tịnh giai [bìngjie] (văn) Đều, tất cả đều: 秉之少孤,弟妹七人,幷皆幼稚 Bỉnh Chi mồ côi từ nhỏ, có bảy em cả trai lẫn gái, tất cả đều còn ấu thơ (Tống thư: Giang Bỉnh Chi truyện); 【幷悉】 tịnh tất [bìngxi] (văn) Như 幷皆;【幷總】 tịnh tổng [bìngzông] (văn) Như 幷皆;
③ (văn) Và, cùng với: 于是開革囊,取一人頭幷心肝 Rồi mở cái túi da, lấy ra một cái đầu người cùng với tim gan (Đỗ Quang Đình: Cầu nhiệm khách truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châu Tinh (Tinh Châu) (một châu thời xưa của Trung Quốc, gồm các phần của hai tỉnh Hà Bắc và Sơn Tây ngày nay);
② (Tên riêng của) thành phố Thái Nguyên (tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Xem 併, 並 [bìng].
② (Tên riêng của) thành phố Thái Nguyên (tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Xem 併, 並 [bìng].
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 並|并[bing4]
(2) variant of 併|并[bing4]
(2) variant of 併|并[bing4]