Có 2 kết quả:

Xìng ㄒㄧㄥˋxìng ㄒㄧㄥˋ
Âm Pinyin: Xìng ㄒㄧㄥˋ, xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: gān 干 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: 𢆉
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: GTJ (土廿十)
Unicode: U+5E78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạnh
Âm Nôm: hạnh, may
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i), さち (sachi), しあわ.せ (shiawa.se)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hang6

Tự hình 7

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Xìng ㄒㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Xing

Từ ghép 2

xìng ㄒㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. may mắn
2. yêu dấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) May mắn, phúc lành. ◎Như: “đắc hạnh” 得幸 được sủng ái (chỉ việc hoạn quan và các cung phi được vua yêu). ◇Hán Thư 漢書: “Nguyện đại vương dĩ hạnh thiên hạ” 願大王以幸天下 (Cao Đế kỉ đệ nhất hạ 高帝紀第一下) Mong đại vương tạo phúc cho thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hạnh”.
3. (Động) Mừng, thích. ◎Như: “hân hạnh” 欣幸 vui mừng, “hạnh tai lạc họa” 幸災樂禍 lấy làm vui thích vì thấy người khác bị tai họa. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tiểu nhân kiến nhân chi ách tắc hạnh chi” 小人見人之厄則幸之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Kẻ tiểu nhân thấy người bị khốn ách thì thích chí.
4. (Động) Mong cầu. ◎Như: “hạnh phú quý” 幸富貴 mong được sang giàu. ◇Sử Kí 史記: Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
5. (Động) Hi vọng, kì vọng.
6. (Động) Thương yêu, sủng ái.
7. (Động) Thương xót, lân mẫn, ai liên.
8. (Động) Khen ngợi, khuyến khích.
9. (Động) Thắng hơn.
10. (Động) Đến. § Ngày xưa, vua chúa và hoàng tộc đến nơi nào, gọi là “hạnh”. ◎Như: “lâm hạnh” 臨幸 vua đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thoại thuyết Giả Nguyên Xuân tự na nhật hạnh Đại quan viên hồi cung khứ hậu, (...) hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 話說賈元春自那日幸大觀園回宮去後, (...) 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Nói chuyện (Nguyên phi) Giả Nguyên Xuân sau khi quang lâm vườn Đại Quan về cung, (...) lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn này, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
11. (Động) Đặc chỉ đế vương cùng chăn gối với đàn bà. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mộng kiến nhất phụ nhân viết: Thiếp Vu San chi nữ dã, vi Cao Đường chi khách, văn quân du Cao Đường, nguyện tiến chẩm tịch. Vương nhân hạnh chi” 夢見一婦人曰: 妾巫山之女也, 為高唐之客, 聞君遊高唐, 願薦枕席. 王因幸之 (Cao đường phú 高唐賦, Tự 序).
12. (Động) Cứu sống.
13. (Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ. ◇Đường Chân 唐甄: “Sở hữu hoạn sảnh giả, nhất nhật, vị kì thê viết: Ngô mục hạnh hĩ. Ngô kiến lân ốc chi thượng đại thụ yên” 楚有患眚者, 一日, 謂其妻曰: 吾目幸矣. 吾見鄰屋之上大樹焉 (Tiềm thư 潛書, Tự minh 自明).
14. (Phó) Không ngờ mà được. ◎Như: “vạn hạnh” 萬幸 thật là muôn vàn may mắn, may mắn không ngờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trẫm tư Đông Đô cửu hĩ. Kim thừa thử đắc hoàn, nãi vạn hạnh dã” 朕思東都久矣. 今乘此得還, 乃萬幸也 (Đệ thập tam hồi) Trẫm từ lâu nhớ Đông Đô lắm. Nay nhân thể được về, lấy làm muôn vàn may mắn.
15. (Phó) May mà, may thay. ◇Vương Thị Trung 王侍中: “Khứ hương tam thập tải, Hạnh tao thiên hạ bình” 去鄉三十載, 幸遭天下平 (Giang yêm 江淹) Xa quê ba chục năm, May gặp thiên hạ thái bình.
16. (Phó) Vừa, đúng lúc, kháp hảo. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Kiều vân nộn nhật vô phong sắc, Hạnh thị hồ thuyền hảo phóng thì” 嬌雲嫩日無風色, 幸是湖船好放時 (Triệu Đạt Minh tứ nguyệt nhất nhật chiêu du Tây Hồ 趙達明四月一日招游西湖).
17. (Phó) Vẫn, còn, mà còn.
18. (Phó) Trước nay, bổn lai, nguyên lai.
19. (Liên) Giả sử, thảng nhược, nếu như.

Từ điển Thiều Chửu

① May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là hạnh.
② Cầu, hạnh tai lạc hoạ 幸哉樂禍 cầu cho người bị tai và lấy làm thích.
③ Yêu dấu, bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là đắc hạnh 得幸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạnh phúc;
② Vui mừng: 欣幸 Vui sướng;
③ (văn) Mong: 幸勿推却 Mong đừng từ chối;
④ May mắn: 幸未成災 May mà chưa thành tai nạn;
⑤ (cũ) Chỉ sự yêu dấu của người trên đối với người dưới: 得幸 Được yêu dấu.【幸臣】hạnh thần [xìng chén] (cũ) Bề tôi được vua yêu, sủng thần;
⑥ [Xìng] (Họ) Hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

May mắn — Điều may mắn — Không phải phần mình mà mình được hưởng — Được vua yêu quý — Việc đi chơi của vua gọi là Hạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) trusted
(2) intimate
(3) (of the emperor) to visit
(4) variant of 幸[xing4]

Từ điển Trung-Anh

(1) fortunate
(2) lucky

Từ ghép 53

bó xìng 薄幸bù xìng 不幸bù xìng shòu hài 不幸受害bù xìng yán zhòng 不幸言中bù xìng zhī shì 不幸之事bù xìng zhī xìng 不幸之幸cǎn zāo bù xìng 惨遭不幸cǎn zāo bù xìng 慘遭不幸jiǎo xìng 侥幸jiǎo xìng 徼幸jiǎo xìng xīn lǐ 侥幸心理jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金錢不能買來幸福jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金钱不能买来幸福kuài lè xìng fú 快乐幸福kuài lè xìng fú 快樂幸福lín xìng 临幸lín xìng 臨幸qìng xìng 庆幸qìng xìng 慶幸róng xìng 榮幸róng xìng 荣幸sān shēng yǒu xìng 三生有幸suǒ xìng 所幸tiān xìng 天幸xiǎo què xìng 小确幸xiǎo què xìng 小確幸xīn xìng 欣幸xìng cún 幸存xìng cún zhě 幸存者xìng ér 幸而xìng fú 幸福xìng fú xué 幸福学xìng fú xué 幸福學xìng hǎo 幸好xìng huì 幸会xìng huì 幸會xìng jìn 幸进xìng jìn 幸進xìng kuī 幸亏xìng kuī 幸虧xìng miǎn 幸免xìng shèn 幸甚xìng shì 幸事xìng xǐ 幸喜xìng yùn 幸运xìng yùn 幸運xìng yùn chōu jiǎng 幸运抽奖xìng yùn chōu jiǎng 幸運抽獎xìng yùn ér 幸运儿xìng yùn ér 幸運兒xìng zāi lè huò 幸災樂禍xìng zāi lè huò 幸灾乐祸yǒu xìng 有幸