Có 2 kết quả:

Yāo ㄧㄠyāo ㄧㄠ
Âm Pinyin: Yāo ㄧㄠ, yāo ㄧㄠ
Tổng nét: 3
Bộ: yāo 幺 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フフ丶
Thương Hiệt: VI (女戈)
Unicode: U+5E7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yêu
Âm Nôm: yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ちいさい (chiisai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu1

Tự hình 5

Dị thể 2

1/2

Yāo ㄧㄠ

giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yao

yāo ㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ.
2. (Danh) Tục gọi số một là “yêu”, vì số một là số đầu (nhỏ), đánh tổ tôm, tài bàn, chắn. Gọi “nhất” 一 là “yêu” 幺 là vì đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Út, bé: 幺兒 Con út;
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem 一 [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 麼 [me], 嗎 [ma].

Từ điển Trung-Anh

(1) youngest
(2) most junior
(3) tiny
(4) one (unambiguous spoken form when spelling out numbers, esp. on telephone or in military)
(5) one or ace on dice or dominoes
(6) variant of 吆[yao1], to shout

Từ ghép 6