Có 2 kết quả:
yào ㄧㄠˋ • yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 5
Bộ: yāo 幺 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰幺力
Nét bút: フフ丶フノ
Thương Hiệt: VIKS (女戈大尸)
Unicode: U+5E7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ấu, yếu
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おさな.い (osana.i)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau3
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おさな.い (osana.i)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau3
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Truy hối tiền quá chiếu - 追悔前過詔 (Lý Cao Tông)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Truy hối tiền quá chiếu - 追悔前過詔 (Lý Cao Tông)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ em, trẻ con. ◎Như: “nam nữ lão ấu” 男女老幼 đàn ông đàn bà người già trẻ con. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
2. (Động) Yêu thương che chở. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu” 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
3. (Tính) Nhỏ tuổi. ◎Như: “ấu niên” 幼年 tuổi nhỏ, “ấu tiểu” 幼小 trẻ nhỏ, “ấu đồng” 幼童 trẻ con.
4. (Tính) Non, mới sinh. ◎Như: “ấu trùng” 幼蟲 trùng mới sinh, “ấu miêu” 幼苗 mầm non.
5. (Tính) Nông cạn, chưa thành thục. ◎Như: “tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm” 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
2. (Động) Yêu thương che chở. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu” 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
3. (Tính) Nhỏ tuổi. ◎Như: “ấu niên” 幼年 tuổi nhỏ, “ấu tiểu” 幼小 trẻ nhỏ, “ấu đồng” 幼童 trẻ con.
4. (Tính) Non, mới sinh. ◎Như: “ấu trùng” 幼蟲 trùng mới sinh, “ấu miêu” 幼苗 mầm non.
5. (Tính) Nông cạn, chưa thành thục. ◎Như: “tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm” 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bé, nhỏ tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ em, trẻ con. ◎Như: “nam nữ lão ấu” 男女老幼 đàn ông đàn bà người già trẻ con. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
2. (Động) Yêu thương che chở. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu” 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
3. (Tính) Nhỏ tuổi. ◎Như: “ấu niên” 幼年 tuổi nhỏ, “ấu tiểu” 幼小 trẻ nhỏ, “ấu đồng” 幼童 trẻ con.
4. (Tính) Non, mới sinh. ◎Như: “ấu trùng” 幼蟲 trùng mới sinh, “ấu miêu” 幼苗 mầm non.
5. (Tính) Nông cạn, chưa thành thục. ◎Như: “tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm” 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
2. (Động) Yêu thương che chở. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu” 幼吾幼以及人之幼 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Yêu thương con trẻ của ta bằng như con trẻ của người.
3. (Tính) Nhỏ tuổi. ◎Như: “ấu niên” 幼年 tuổi nhỏ, “ấu tiểu” 幼小 trẻ nhỏ, “ấu đồng” 幼童 trẻ con.
4. (Tính) Non, mới sinh. ◎Như: “ấu trùng” 幼蟲 trùng mới sinh, “ấu miêu” 幼苗 mầm non.
5. (Tính) Nông cạn, chưa thành thục. ◎Như: “tha đích tư tưởng hành vi thái quá ấu trĩ, bất túc dĩ đam đương đại nhậm” 他的思想行為太過幼稚, 不足以擔當大任 tư tưởng hành vi của anh ta quá non nớt, không đủ để đảm đương trách nhiệm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé, non nớt. Trẻ bé gọi là ấu trĩ 幼稚 học thức còn ít cũng gọi là ấu trĩ, nghĩa là trình độ còn non như trẻ con vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thơ ấu, tuổi nhỏ, nhỏ bé, non nớt, trẻ em: 年幼無知 Tuổi thơ dại; 婦幼 Phụ nữ và trẻ em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bé nhỏ, non nớt — Trẻ nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yếu diểu 幼眇 — Một âm khác là Ấu. Xem Ấu.
Từ điển Trung-Anh
young
Từ ghép 51
fú lǎo xié yòu 扶老携幼 • fú lǎo xié yòu 扶老攜幼 • fù yòu 妇幼 • fù yòu 婦幼 • huáng huā yòu nǚ 黃花幼女 • huáng huā yòu nǚ 黄花幼女 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • nán nǚ lǎo yòu 男女老幼 • nián yòu 年幼 • yīng yòu ér 婴幼儿 • yīng yòu ér 嬰幼兒 • yòu chǐ 幼齒 • yòu chǐ 幼齿 • yòu chóng 幼虫 • yòu chóng 幼蟲 • yòu chú 幼雏 • yòu chú 幼雛 • yòu dì 幼弟 • yòu ér 幼儿 • yòu ér 幼兒 • yòu ér yuán 幼儿园 • yòu ér yuán 幼兒園 • yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼发拉底河谷 • yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼發拉底河谷 • yòu jiào 幼教 • yòu mǎ 幼馬 • yòu mǎ 幼马 • yòu mèi 幼妹 • yòu miáo 幼苗 • yòu nián 幼年 • yòu nǚ 幼女 • yòu shí 幼时 • yòu shí 幼時 • yòu shòu 幼兽 • yòu shòu 幼獸 • yòu tǐ 幼体 • yòu tǐ 幼體 • yòu tóng 幼童 • yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼 • yòu xiǎo 幼小 • yòu zǎi 幼崽 • yòu zhì 幼稚 • yòu zhì yuán 幼稚园 • yòu zhì yuán 幼稚園 • yù yòu dài 育幼袋 • yù yòu yuàn 育幼院 • zhǎng yòu 長幼 • zhǎng yòu 长幼 • zì yòu 自幼 • zūn lǎo ài yòu 尊老愛幼 • zūn lǎo ài yòu 尊老爱幼