Có 1 kết quả:
yōu ㄧㄡ
Tổng nét: 9
Bộ: yāo 幺 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿻山𢆶
Nét bút: 丨フフ丶フフ丶フ丨
Thương Hiệt: UVII (山女戈戈)
Unicode: U+5E7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: u
Âm Nôm: u
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i), かす.か (kasu.ka), くら.い (kura.i), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: u
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i), かす.か (kasu.ka), くら.い (kura.i), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Án Kỷ Đạo)
• Cảm ngộ kỳ 3 - 感遇其三 (Trương Cửu Linh)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điều tiếu lệnh - 調笑令 (Tần Quán)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Tại Hà Tĩnh ngục cảm tác - 在河靜獄感作 (Ngô Đức Kế)
• Vọng Ngưu Đầu tự - 望牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二 (Dương Vạn Lý)
• Cảm ngộ kỳ 3 - 感遇其三 (Trương Cửu Linh)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điều tiếu lệnh - 調笑令 (Tần Quán)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Tại Hà Tĩnh ngục cảm tác - 在河靜獄感作 (Ngô Đức Kế)
• Vọng Ngưu Đầu tự - 望牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二 (Dương Vạn Lý)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ẩn núp
2. sâu xa, tối tăm
3. cầm tù
4. châu U (Trung Quốc)
2. sâu xa, tối tăm
3. cầm tù
4. châu U (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◎Như: “u viễn” 幽遠 sâu xa, “u hận” 幽恨 nỗi hận sâu kín. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎Như: “u tĩnh” 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. ◇Trương Hoa 張華: “Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng” 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
3. (Tính) Thanh nhã. ◎Như: “u nhã” 幽雅 đẹp đẽ, “thanh u” 清幽 thanh nhã.
4. (Tính) Tối, ám đạm. ◎Như: “u ám” 幽暗 tối tăm. ◇Tây du kí 西遊記: “Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u” 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
5. (Tính) Ẩn kín. ◎Như: “u cư” 幽居 ở ẩn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu” 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
6. (Tính) Nhỏ, yếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải” 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
7. (Động) Giam cầm. ◇Tuân Tử 荀子: “Công hầu thất lễ tắc u” 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
8. (Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇Vương Khải Vận 王闓運: “Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã” 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
9. (Danh) Quỷ thần. ◇Bắc sử 北史: “Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u” 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
10. (Danh) Chỉ cõi âm.
11. (Danh) Châu “U” 幽 ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
12. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “u minh” 幽銘.
13. (Danh) § Xem “cửu u” 九幽.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎Như: “u tĩnh” 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. ◇Trương Hoa 張華: “Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng” 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
3. (Tính) Thanh nhã. ◎Như: “u nhã” 幽雅 đẹp đẽ, “thanh u” 清幽 thanh nhã.
4. (Tính) Tối, ám đạm. ◎Như: “u ám” 幽暗 tối tăm. ◇Tây du kí 西遊記: “Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u” 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
5. (Tính) Ẩn kín. ◎Như: “u cư” 幽居 ở ẩn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu” 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
6. (Tính) Nhỏ, yếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải” 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
7. (Động) Giam cầm. ◇Tuân Tử 荀子: “Công hầu thất lễ tắc u” 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
8. (Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇Vương Khải Vận 王闓運: “Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã” 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
9. (Danh) Quỷ thần. ◇Bắc sử 北史: “Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u” 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
10. (Danh) Chỉ cõi âm.
11. (Danh) Châu “U” 幽 ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
12. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “u minh” 幽銘.
13. (Danh) § Xem “cửu u” 九幽.
Từ điển Thiều Chửu
① Ần núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u, như u cư 幽居 ở núp, u tù 幽囚 giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán 幽怨, u hận 幽恨. Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã 幽雅.
② Tối tăm, như cửu u 九幽 nơi âm phủ.
③ Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
② Tối tăm, như cửu u 九幽 nơi âm phủ.
③ Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Âm u, tối tăm, thăm thẳm: 幽林 Rừng âm u; 九幽 Nơi âm phủ;
② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín: 幽居 Ở ẩn; 幽怨 Nỗi oán ẩn kín; 幽恨 Mối hận ẩn kín;
③ Tĩnh mịch, vắng vẻ và yên lặng;
④ (cũ) Âm gian;
⑤ [You] (Họ) U;
⑥ [You] Châu U (phía đông bắc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc).
② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín: 幽居 Ở ẩn; 幽怨 Nỗi oán ẩn kín; 幽恨 Mối hận ẩn kín;
③ Tĩnh mịch, vắng vẻ và yên lặng;
④ (cũ) Âm gian;
⑤ [You] (Họ) U;
⑥ [You] Châu U (phía đông bắc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Sâu kín — Vắng lặng — Tên một châu của Trung Hoa thời xưa, tức U châu, thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.
Từ điển Trung-Anh
(1) remote
(2) hidden away
(3) secluded
(4) serene
(5) peaceful
(6) to imprison
(7) in superstition indicates the underworld
(8) ancient district spanning Liaonang and Hebei provinces
(2) hidden away
(3) secluded
(4) serene
(5) peaceful
(6) to imprison
(7) in superstition indicates the underworld
(8) ancient district spanning Liaonang and Hebei provinces
Từ ghép 50
bái fù yōu méi 白腹幽鶥 • bái fù yōu méi 白腹幽鹛 • qīng yōu 清幽 • tàn yōu fā wēi 探幽发微 • tàn yōu fā wēi 探幽發微 • Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一个幽灵在欧洲游荡 • Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一個幽靈在歐洲遊蕩 • yōu àn 幽暗 • yōu bì kǒng jù 幽閉恐懼 • yōu bì kǒng jù 幽闭恐惧 • yōu bì kǒng jù zhèng 幽閉恐懼症 • yōu bì kǒng jù zhèng 幽闭恐惧症 • yōu fú 幽浮 • yōu gǔ 幽谷 • yōu huì 幽会 • yōu huì 幽會 • yōu hún 幽魂 • yōu jìn 幽禁 • yōu jìng 幽径 • yōu jìng 幽徑 • yōu jìng 幽静 • yōu jìng 幽靜 • yōu líng 幽囹 • yōu líng 幽灵 • yōu líng 幽靈 • yōu lǜ 幽綠 • yōu lǜ 幽绿 • yōu měi 幽美 • yōu mén 幽門 • yōu mén 幽门 • yōu mén luó gǎn jūn 幽門螺桿菌 • yōu mén luó gǎn jūn 幽门螺杆菌 • yōu mén luó xuán gǎn jūn 幽門螺旋桿菌 • yōu mén luó xuán gǎn jūn 幽门螺旋杆菌 • yōu mén luó xuán jūn 幽門螺旋菌 • yōu mén luó xuán jūn 幽门螺旋菌 • yōu míng 幽冥 • yōu míng 幽明 • yōu mò 幽默 • yōu mò gǎn 幽默感 • yōu pì 幽僻 • yōu shēn 幽深 • yōu suì 幽邃 • yōu wēi 幽微 • yōu xiāng 幽香 • yōu yǎ 幽雅 • yōu yōu 幽幽 • yōu yuàn 幽怨 • zōng tóu yōu méi 棕头幽鹛 • zōng tóu yōu méi 棕頭幽鶥